Kiểm tra giữa học kỳ 1. Năm học 2012 - 2013 môn: Hóa học. Thời gian: 45 phút

pdf 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1059Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kỳ 1. Năm học 2012 - 2013 môn: Hóa học. Thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa học kỳ 1. Năm học 2012 - 2013 môn: Hóa học. Thời gian: 45 phút
 Trang 1/2 - Mã đề thi 108 
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1. NK 2012-2013 
Môn: Hóa học. Thời gian: 45 phút 
 Mã đề thi 
108 
A. PHẦN CHUNG: dành cho tất cả học sinh khối 11 
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) 
Câu 1: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ dioxit và 
khí oxi ? 
A. Cu(NO3)2, KNO3, Li NO3 B. Ca(NO3)2, KNO3, Li NO3 
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb( NO3)2 D. Hg(NO3)2, AgNO3 
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 
ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối 
A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4 
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: 
P2O5 X Y Z 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 
Câu 4: Hòa tan 10 gam rắn X gồm Al, Mg, Zn bằng HNO3 vừa đủ được dung dịch chứa m gam muối và 
5,6 lít NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm m. 
A. 65,5 gam B. 56,5 gam C. 55,5 gam D. 55,6 gam 
Câu 5: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta 
dùng thuốc thử là 
A. Fe B. CuO C. Al D. Cu 
Câu 6: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? 
A. NH4NO3 B. KCl C. K2CO3 D. NaNO3 
Câu 7: Cho các phản ứng sau: 
(1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2 
(3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2 
(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO 
Số phản ứng đều tạo khí N2 là: 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 
Câu 8: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây: 
A. Mg(OH)2, CO2, NH3, Au B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. 
C. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt D. CaO, NH3, Au, FeCl2. 
Câu 9: Cho m gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được khí N2O là sản phẩm khử 
duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 18,6) gam muối khan. Nồng độ mol của 
HNO3 là 
A. 2M B. 1,5M C. 2,5M D. 1M 
Câu 10: Nung 18,8 gam Cu(NO3)2 một thời gian, đem cân lượng chất rắn còn lại được 14,48 gam. Hiệu 
suất của phản ứng nhiệt phân là 
A. 80% B. 60% C. 40% D. 75% 
+ KOH + KOH + H3PO4 
t0 
t0 
8500C, Pt 
t0 
t0 
t0 
 Trang 2/2 - Mã đề thi 108 
Phần 2: Tự luận 
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) 
CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 CO2 C Si Na2SiO3 H2SiO3 SiO2. 
Câu 2 (3.5 điểm): Cho 2,2 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 2M (lượng dư) thấy 
sinh ra 1,344 lít khí (đkc) không màu, hóa nâu trong không khí và dung dịch A. 
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 2M phản ứng. 
c. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối, nhiệt phân hoàn toàn lượng muối này rồi dẫn khí 
thoát ra hấp thụ hết vào nước tạo thành 1800 ml dung dịch B. Tính pH của dung dịch B. 
B. PHẦN RIÊNG 
Phần 1: dành cho các lớp 11CT, 11CL, 11CH, 11A1, 11A2, 11A3, 11A4, 11A5 
Câu 3 (1.5 điểm): Một bình kín dung tích 28 lít chứa đầy nitơ và hiđro theo tỉ lệ mol 1 : 4 ở 00C, 100 
atm và một ít bột xúc tác. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về 00C thì áp suất trong bình giảm 
8,8% so với ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3. 
Phần 2: dành cho các lớp 11A6, 11A7, 11A8, 11A9, 11A10, 11AT 
Câu 3 (1.5 điểm): Thêm 5,68 gam P2O5 vào 23,75 ml dung dịch H3PO4 6% (d = 1,03 g/ml). Tính C% 
của dung dịch thu được. 
Cho H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_giua_HK1_1213_Hoa_11_THPT_Gia_Dinh.pdf