Kiểm tra định kì (đề 1) môn: Hóa học 8

doc 16 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1275Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì (đề 1) môn: Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì (đề 1) môn: Hóa học 8
Tên: 
Lớp Thứ ngày tháng năm 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (đe 1)
 MÔN: HÓA HỌC 8 (bài 1)
 Điểm
 Lời phê
 I)Trắc nghiệm:(3đ)
 Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Có thể dùng cụm từ khác nghĩa tương đương với cụm từ “có cùng số proton trong hạt nhân” trong định nghĩa về nguyên tố hóa học.
 A .Có cùng khối lượng hạt nhân. B. Có cùng thành phần hạt nhân. 
 C. Có cùng điện tích hạt nhân. D. Có cùng thành phần và khối lượng . hạt nhân
Câu 2:Nguyên tử được tạo thành từ mấy loại hạt nhỏ hơn nữa:
A.Một B.Hai
C.Ba D.Bốn.
Câu 3:Em hãy chỉ ra chất nào là chất tinh khiết trong số các chất sau:
A.Nước muối B.Không khí.
C.Đất đá D. Nước cất
Câu 4:Chọn chất là đơn chất:
A.Phót pho đỏ tạo nên từ P
B.Canxi oxit tạo nên từ1Ca và1O
C.Axit clohidric tạo nên từ 1H và1Cl
D.Kẽm clorua tạo nên từ 1 Zn và 2 Cl
Câu 5:Cho CTHH của một số chất sau:Cl2, AlCl3, Zn, S, MgSO4, H2.Số đơn chất là:
A.Một B.Hai
C.Ba D.Bốn
Câu 6:Hãy chọn một phương pháp dân gian thích hợp nhất để thu được muối ăn từ nước biển:
A.Chưng cất B.Bay hơi
C.Lọc D.Lọc rồi cho bay hơi.
Câu 7:Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì:CuSO4,NaCl,CaCO3.
A.Số phân tử chất.
B.Số nguyên tử chất.
C.Số nguyên tố
D. Số nguyên tử chất, Số phân tử chất.
Câu 8: biết CTHH hợp chất của X với O là X2O và hợp chất của Y với H là YH3 
Hãy chọn CTHH đúng cho hợp chất X và Y:
 A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2
Câu 9: Theo hóa trị của đồng trong hợp chất có CTHH là CuO. Hãy chọn công thức hóa học đúng khi cho đồng liên kết với (SO4):
 A. CuSO4 B. Cu2(SO4)2 C. Cu2SO4 D. Cu(SO4)2
Câu 10:Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị II của nitơ trong những công thức sau:
 A. N2O B. N2O4 C. NO D. NO2
Câu 11:Phân tử axit nitric gồm:1H,1N,3O.Vậy công thức hóa học của axit nitric là:
 A.H3NO B.HN3O
 C.H3NO3 D.HNO3
Câu 12:Dãy chất nào toàn là công thức hóa học đúng(Biết K=I, Ca=II,Cl=I,Cu=II,O=II )
A.K2O,CaCl B.K2O, MgO
C.CuO,Mg2O D.CuO2,CaCl2
II)TỰ LUẬN :(7đ)
Câu 1: (2,5điểm)
 Hợp chất là gì?Cho 2 ví dụ là hợp chất vô cơ?2ví dụ là hợp chất hữu cơ?
Câu 2:(2 điểm)
 Tính hóa trị của:
 a)Mg trong hợp chất Mg(OH)2 (Biết OH=I )
 b)S trong hợp chất SO3 
Câu 3 :(2.5 điểm )
Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ca(II) và PO4(III). 
Tính phân tử khối của hợp chất trên.
 (Biết Ca =40; P =31; O=16 )
 (Hết)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 (B1)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dung ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguyên tử, nguyên tố,phân tử
-Định nghĩa NTHH –Cấu tạo nguyên tử
-Số phân tử chất
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
0,5
0,25
0,75 (7,5%)
Đơn chất ,hợpchất
-Định nghĩa hợp chất
-Chất tinh khiết,đơn chất
-Tìm số đơn chất,số hợp chất
Số câu hỏi
1
2
2
5
Số điểm
2
0,5
0,5
3 (30 %)
Hóa trị, CTHH
CTHH của chất
-Xác định CTHH của chất ,tính hóa trị
-Lập CTHH của hợp chất,xác định CTHH đúng
Số câu hỏi
2
1
1
2
1
7
Số điểm
0,5
0, 25
2,5
0,5
2,5
6,25(62,5%)
Tổng số câu
4
1
3
1
5
1
15
Tổng số điểm
1
2
0,75
2,5
1,25
2,5
10
Tỉ lệ
10%
20%
7,5%
25%
12,5%
25%
100%
 ĐÁP ÁN (bai 1,hoa8)
I)TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm)
 Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
 câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 Đ A
 C
 C
 D 
 A
 D
 B
 câu
 7
 8
 9
 10
 11
 12
 Đ A
 A 
 B 
 A
 C
 D
 B
I)TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 :(2đ)
Hợp chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. (1đ)
-Ví dụ: +nước, muối ăn (0,5đ)
 +Đường, mêtan. (0,5đ)
Câu 2:
a) (1,25 đ) Mỗi bước làm đúng đạt 0,25 điểm 
 - Gọi a là hóa trị của Mg
 - Mg(OH)2
 -Ta có biểu thức theo QTHT: 1 .a =2 .I
 -Ta có a =	II
 -Vậy Mg có hóa trị II
 b) (1,25 đ) Mỗi bước làm đúng đạt 0,25 điểm
 -Gọi a là hóa trị của S
 - SO3 
 -Ta có biểu thức theo QTHT:1 .a =3 .II
 -Ta có a =	VI
 -Vậy S có hóa trị VI
Câu 3:
 a) Mỗi bước làm đúng đạt 0,5 điểm
 -Công thức chung: Cax(PO4)y
 -Lập biểu thức theo QTHT: x .II = y .III
 -Rút ra tỉ lệ: x III 3
 y II 2
 àx =3
 y =2
 -CTHH của hợp chất: Ca3 (PO4)2
 b) Tính được Phân tử khối của hợp chất đạt 0,5 điểm
 -Phân tử khối của hợp chất:40 .3 +(31 +64) 2 =310 (đ.v.C)
 (Hết)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 (B1)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dung ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
O xit
- CTHH của SO2; của CaO
-T/c hóa học oxit bazơ
-Nhân biết CaO và Na2O,tính% nguyên tố
Số câu hỏi
2
1
2
2
7
Số điểm
0,5
2
0,5
0,5
 3,5(35%)
Bazơ
Tính chất hóa học của bazơ
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,25
0,25(2,5%)
Axit
-Chất chỉ thị của axit
-Tính chất hóa học của axit,vôi sống
-Tìm oxit thích hợp
Số câu hỏi
1
2
1
2
6
Số điểm
0,25
0,5
2
0,5
3,25 (32,5%)
Tổng hợp các NDtrên
-Tính theo PTHH
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
3
3(30%)
Tổng số câu
3
1
5
1
4
1
15
Tổng số điểm
0,75
2
1,25
2
1
3
10
 Tỉ lệ
7,5%
20%
 12,5%
20%
10,0%
30,0%
10 (100%)
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (bài 1) 
 MÔN: HÓA HỌC 9
 Thời gian: 45 phút 
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3đ)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Dãy chất nào sau đây là oxit axit:
 A.BaO,FeO,K2O B.Na2O,H2SO4,CuO
 C.ZnO,CaO,NaCl D. SO2,P2O5,CO2,.
Câu 2:Dãy chất nào sau đây đều là bazo:
 A.BaO,FeO,K2O B.Zn(OH)2,Ca(OH)2,NaOH
 C.H2SO4,HNO3,H3PO4 D.H2O,HCl, H2SO4.
 Câu 3: Dãy chất nào sau đây là axit:
 A. CO2,P2O5,N2O5. B. BaO,FeO,K2O.
 C. H2SO4,HNO3,H3PO4 D.Zn(OH)2,Ca(OH)2,NaOH.
Câu 4:Chất có tính hút ẩm mạnh nên được dùng làm khô nhiều chất:
 A.Khí hidro B.Canxi hidroxit
 C.Can xi oxit. D.Khí sunfurơ.
Câu 5:Dung dịch axit làm quì tím hóa:
 A.Tím B.Nâu C.Xanh D.Đỏ..
Câu 6:Công thức hóa học của đá vôi là:
 A.Ca(OH)2 B.CaO C. CaCO3 D.CaNO3
Câu 7:Axit tác dụng với đồng kim loại mà không giải phóng khí hidro:
 A.HNO3. B.HCl (đặc) C.H2SO4 (loãng) D.H2SO4 (đặc)
 Câu 8:Dãy oxit nào tan được trong nước:
 A.CuO,MgO,Na2O B.CaO,Na2O,BaO
 C.MgO,Na2O,CO D.CO,SO2,N2O5
 Câu 9:Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong cặp chất sau:Hai chất rắn màu trắng là CaO vàNa2O.
 A.Dùng nước và quì tím B.Dùng quì tím.
 C.Dùng nước và khí cacbonic D.Dùng nước và nước vôi trong.
Câu 10:Khí ẩm nào có thể được làm khô bằng can xioxit:
 A.Cu B.H2SO4
 C.SO2 C.P2O5
Câu 11:Chất nào tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo:
 A.CuO B.CO2
 C. BaO D.CO.
Câu 12:Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II ), chứa 20% oxivề khối lượng .Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào?
 A.Ca B.Mg
 C.Fe D.Cu 
II.TỰ LUẬN :(7đ)
Câu 1:Canxi oxit oxit có những tính chất hóa học nào ?Viết PTHHminh họa cho mỗi tính chất?
Câu 2:Viết PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học sau(ghi điều kiện nếu có)
 S → SO2 → SO3 → H2SO4 →SO2 
Câu 3:Bài toán :(3đ) Cho một khối lương mạt sắt dư vào 300 ml dung dịch HCl.Phản ứng xong thu được 20,16 lít khí(đktc)Viết phương trình hóa học.
Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng.
Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
(Biết Cl=35,5; Fe =56 ; H = 1)
 (Hết) 
 ĐÁP ÁN
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Bài 1)
 MÔN :HÓA HỌC 9 
I)TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
 Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
D
7
D
2
A
8
B
3
C
9
C
4
C
10
A
5
D
11
C
6
C
12
D
I)TỰ LUẬN : (7điểm)
 Câu 1: Tính chất hóa học của CaO:
 -T/d với nước: CaO + H2O → Ca(OH)2 (0,5đ)
 -T/d với axít:CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O (1đ)
 - T/d với axit axit: CaO + CO2 → CaCO3 ( 0,5)
 Câu 2: Mỗi PTHH đúng đạt 0,5 điểm;sai hệ số trừ 0,25 điểm
 S + O2 → SO2 ;
 2 SO2 + O2 → 2 SO3 
 SO3 + H2O → H2SO4 
 H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O
 Câu3:
 n khí =20,16 : 22,4 =0,9 (mol) (0,5đ)
 a)PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1đ)
 1mol : 2mol : 1mol : 1mol
 0,9mol:1,8 mol : 0,9 mol : 0,9 mol (0,5 đ)
 b)Khối lượng sắt: mFe = ..(g) (0,5đ)
 c)Nồng độ mol HCl : CM = (M) (0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 (B2)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dung ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bazơ
- Tính chất hóa học của bazơ
-Tính chất củaCa(OH)2
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
0, 25
0,5
0,75(7,5%) 
Muối
- Tính chất hóa học của muối
Tính chất của muối
-Thuốc thử phân biệt muối
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
0,5
0,5
0,25
1,25(12,5%)
PH
- Tính PH của dd
-Xác định PH của dd;tính khối lượng chất
Số câu hỏi
1
1
2
3
Số điểm
0, 25
2
0,5
2,75(27,5%) (
Tổng hợp các NDtrên
Viết PTHH điều chế chất
-Tính theo PTHH ,xác định chất dư;tính chất của chất
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
2
0,25
3
5,25(52,5%)
Tổng số câu
3
1
3
1
6
1
15
Tổng số điểm
0,75
2
0,75
2
1,5
3
10
 Tỉ lệ
7,5%
20%
 7,5%
20%
15,0%
30,0%
10 (100%)
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HÓA 9(bai 2)
I)TRẮC NGHIỆM: (3đ)
 Câu 1:Để bảo vệ thủy sản,người ta cải tạo môi trường bằng biện pháp trung hòa axit để có PH thích hợp là: 
 A. PH > 0 B. PH = 7
 C. PH > 7 D . PH <7
 Câu 2:Có các loại phân bón hóa học sau loại nào chứa thành phần phần trăm về nguyên tố dinh dưỡng nhiều nhất:
 A .NH4NO3 B .CO(NH2)2
 C .NH4Cl D . (NH4)2SO4
 Câu 3:Hãy chọn dãy chất toàn là phân bón đơn:
 A .KCl , NH4NO3 , (NH4)2SO4 B . NH4NO3 ,NH4Cl, KNO3
 C. KCl , KNO3, Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)2 ,Ca(H2PO4)2, ( NH4)2HPO4 
 Câu 4:Trong các cặp chất sau cặp nào có thể tác dụng được với nhau:
 A. NaCl + H2SO4 → B. KNO3 + HCl → 
 C. NaNO3 + KOH → D.BaCl2 + K2SO4 → 
 Câu 5:Muối nào dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
 A. BaCO3 B. NaNO3
 C. KClO3 D.Mg (NO3)2
 Câu 6:Khí hidro có lẫn khí thải H2S và CO2.Để loại bỏ khí thải có thể dẫn hỗn hợp đi qua bình chứa:
 A.Nước B. Nước vôi trong
 C.Nước muối D.Dd axit clohidríc
 Câu 7:Dung dịch KOH có thể phân biệt hai muối có trong hai cặp chất sau:
 A .Dd NaCl và dd BaCl2 B. Dd Na2SO4 và dd CuSO4
 C.Dd KNO3 và dd Ba (NO3)2 D. Dd MgSO4 và dd BaCl2
 Câu 8:Dung dịch NaOH tác dung đươc với dãy chất nào sau đây :
 A.H2SO4, CuO, CuSO4 B.HNO3,CO, CaCO3
 C. H3PO4, CuSO4,FeCl3 D. H2SO4, Ca(OH)2, KCl
 Câu 9: Dung dịch K2CO3 tác dung đươc với dãy chất nào sau đây :
 A. HCl, Ca(OH)2, MgCl2 B.HNO3, KNO3, Cu(OH)2 
 C . H2SO4, , KNO3, Na2CO3 D.H3PO4, Ca(OH)2, Na2SO4
 Câu 10:Ngâm một sợi dây nhôm trong dd CuSO4. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất:
 A.Kim loại màu đỏ bám vào dây nhôm.
 B. Kim loại màu đỏ bám vào dây nhôm dung dịch có màu xanh.
 C. Kim loại màu đỏ bám vào dây nhôm dung dịch màu xanh nhạt dần,một phần dây nhôm bị hòa tan
 D.Không có chất nào mới sinh ra, một phần dây nhôm bị hòa tan.
 Câu 11:Hòa tan 8 g SO3 vào nước được dung dịch A.Để trung hòa hết dung dịch A cần:
 A.0,1 mol NaOH B. 0,2 mol NaOH 
 C.0,01 mol Ba(OH)2 D. 0,02 mol Ba(OH)2 
 Câu 12:Cho phản ứng : X + 2 NaOH → Na2CO3 + H2O. X là: 
 A. CO B. CO2
 C. NaHCO3 D. NaHCO2 
II. TỰ LUẬN (7đ)
Thế nào là phản ứng trao đổi? Cho VD. (2đ)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: (2đ)
Na→Na2O→Na2SO4→NaCl→NaNO3 
Cho một dung dịch chứa 22,4g KOH tác dụng với một dung dịch chứa 7,3g HCl
Viết PTHH
Tính khối lượng muối tạo thành
Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu. Nếu cho quỳ tím vào quỳ tím sẽ chuyển đổi như thế nào?
(Biết: K = 39; O = 16; H = 1; Cl = 35.5)
ĐÁP ÁN
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Bài 2)
 MÔN :HÓA HỌC 9 
I)TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
 Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
B
7
D
2
B
8
C
3
A
9
A
4
D
10
C
5
C
11
B
6
B
12
B
II)TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu 1:
 Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. (1đ)
 VD: NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 (1đ) 
Câu 2: 
 4 Na + O2 → 2Na2O
 Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O 
 Na2SO4 +BaCl2 → BaSO4 + 2 NaCl 
 NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl 
Câu 3:
n KOH = 22,4 / 56 = 0,4 (mol)
n HCl = 7,3 / 36,5 =0,2 ( mol)
PTHH: KOH + HCl → KCl + H2O 
 0,2 mol : 0,2mol : 0,2mol
 Sau phản ứng KOH dư
Khối lượng muối:0,2 . 74,5 = 14,9 (g)
Khối lượng KOH dư: ( 0,4 -0,2) 56 = 11,2 (g) 
 ( Hết)
 MA TRẬN ĐỀ HÓA 8 (BÀI 2)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dung ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phản ứng hóa học
-Chất phản ứng, sản phẩm,hiện tượng hóa học
-Đ ịnh nghĩa,bản chất của phản ứng hóa học
-Nhận biết hiện tượng hóa học
Số câu hỏi
3
1
1
5
Số điểm
0,75
2
0,25
3 (30%)
Công thức hóa học
-Lập CTHH của chất
-Tính chất của chất;lập CTHH của chất.
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
0,25
0,5
0,75 (7,5%)
Định luật bảo toàn khối lượng
Nội dung định luật BTKL
-Tính khối lượng chất dựa vào định luật BTKL
-
-
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,25
0,25
2
2,5 (25%)
Phương trình hóa học
-Viết phương trình chữ
-Hệ số của PTHH
-Lập PTHH
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
0,25
0,25
0,25
3
3,75 (37,5%)
Tổng số câu
5
1
4
1
3
1
15
Tổng số điểm
1,25 (12,5%)
2(20%)
1 (10%)
2(20%)
0,75 (7,5%)
3(30%)
10 (100%)
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (bài 2) 
 Môn : HÓA HỌC 8
A. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
 Phần I: Điền tư thích hợp vào chỗ chấm.
 Câu 1:Chất bị biến đổi trong phản ứng gọi là.
 Câu 2:Chất mới sinh ra gọi là..
 Phần II :Khoanh tròn câu trả lời đúng
 Câu 3:Khi quan sát một hiện tượng dựa vào đâu em có thể dự đoán đó là hiện tượng hóa học trong đó có hiện tương hóa học xảy ra:
 A. Phân tử giữ nguyên B. Nguyên tử thay đổi
 C.Giữ nguyên chất ban đầu. D.Chất mới sinh ra. 
 Câu 4:Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng, cách phát biểu nào là đúng:
 A .Tổng sản phẩm bằng tổng chất tham gia.
 B .Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng chất phản ứng.
 C . Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất tham gia bằng tổng khối lượng chất sản phẩm.
 D . Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
 Câu 5: Nếu đốt cháy 3,9 gam kali(K) ta thu được sản phẩm 8,4 gam oxit (A).
 Câu 5 .1: Công thức hóa học của oxit (A) là:
 A. K2O B. KO2 C. K2O2 D. KO
 Câu 5 .2: Nhôm cháy là tác dụng với:
 A. khí hidro. B. khí nitơ. C. khí oxi. D. khí clo.
 Câu 5 .3: Hệ số cân bằng trong phản ứng: K + O2 --> K2O là:
 A. 4:1:1 B. 4:1:2 C. 4:2:1 D. 4:2:2
 Câu 5. 4: Khối lương khí oxi cần dùng là:
 A. 0,45 gam. B. 4,5 gam. C. 1,23gam. D. 12,3 gam.
 Câu 6: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:
 A .Magie tác dụng với khí clo tạc thành magie clorua.
 B .Tẩy màu vải xanh thành trắng
 C .Đốt than cháy toả ra nhiều khí độc (CO, CO2) gây ô nhiễm không khí.
 D .Hòa tan mực vào nước.
 Câu 7:Phương trình chữ nào là đúng cho phản ứng hóa học sau:
 Khi đun nóng đường phân hủy thành than và nước.
 A. Đường + oxi → than và nước.
 B. Đường → than và nước.
 C. Đường + khí oxi → than + nước.
 D.Đường → than + nước.
Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + O2 à AlxOy.
 Hãy xác định chỉ số x,y
 A.. x =2 ; y = 3 B. x =2 ; y = 2
 C. x =3 ; y = 2 D. x =1 ; y = 2
 Câu 9:Hãy chọn hệ số đặt vào chỗ có dấu chấm hỏi trong sơ đồ phản ứng sau:
 ? Na + O2 à 2Na2O
 Fe + ? HCl à FeCl2 + H2 
 B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Câu 1: (2 điểm)
 Phản ứng hóa học là gì?Nêu bản chất của phản ứng hóa học?
 Câu 2: ( 3 điểm)
 Lập các PTHH sau:
 a)Na + H2O à NaOH + H2
 b) C2H4 + O2 à CO2 + H2O 
 c)Al + Cl2 à AlCl3
 Câu 3:(2điểm) Cho 65g kim loại kẽm (Zn) tác dụng với axít clohiđric (HCl) thu được 136g muối kẽm clorua (ZnCl2) và 2g khí hiđro (H2).
 a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
 b. Tính khối lượng axit clohđric đã dùng.
 ( Hết)
 ĐÁP ÁN HÓA 8 (BÀI 2)
TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm)
 Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
 câu
 1
 2
 3
 4
 5 .1
 5.2
 Đ A
C.tham gia 
Sản phẩm 
 D 
 D
 A
 C
 câu
 5.3
 5.4
 6
 7
 8
 9
 Đ A
 B 
 B 
 C
 D
 A
 2
II )TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 :(2đ)
-Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. (1 đ)
-.Bản chất của phản ứng hóa học:
 Trong PƯHH: chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác, còn nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.(1đ)
Câu 2 : -Nhân đúng hệ số mỗi PT đạt 1đ
 a) 2Zn + O2 à2ZnO
 b) 2C2H2 + 5 O2 à 4CO2 +2 H2O 
 c) 2Al + 3 Cl2 à 2AlCl3
 Câu 3: 
 Zn + HCl à ZnCl2 + H2 0,5 đ
 mZn + mHCl = m + m 0,5 đ
 mHCl = m + m - mZn 0,5 đ
 = ( 136 + 2) -65 = 73 g 0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_DINH_KY_HOA_HOC_8.doc