Kiểm tra Đại số 7: chương 1 (45 phút)

doc 9 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1510Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Đại số 7: chương 1 (45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Đại số 7: chương 1 (45 phút)
Họ và tên học sinh: ..............................................
A. ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Từ đẳng thức 3.6 = 2.9, tỉ lệ thức nào dưới đây là đúng:
A. B. C. . D. 
2. Câu nào sau đây đúng?
	 	A. 0,2(35)N 	B. 0,2(35)R C. 0,2(35)I D. 0,2(35) Z 
 3. Tìm hai số x, y biết: = và x2 - y2 = -4.
 A. x= , y = hoặc x=- , y =- B. x= , y = hoặc: x=- , y =- 
 C. x= , y = hoặc x= - , y = - D. x= , y = hoặc x=- , y =- 
4. Tìm x, y, z biết và x + z – y = 12
A.x = 15 , y = 24 , z = 21 B.x = -15 , y = -24 , z = -21 
C. Cả đáp án A và B đều sai.
5. Kết quả của biểu thức là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
6. Giá trị x là: 
A. 16 	B. 28 	C. 30 	D. 27
7. Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. 	 	B. 	C. 	 D.
8. = 3 thì x bằng:
A. 9 B. 6. C. – 9 D. – 6 
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính
a) b) 
Bài 2 (2,75 điểm) Tìm các số a, b,c biết: 
a) và a + b = - 15 b) và a + 2b - 3c = - 20
Bài 3.(2,5 điểm) 	
 Lớp 7A cĩ ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilơgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilơgam giấy vụn của tổ I và III hơn tổ II là 27kg.
 Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilơgam giấy vụn?
Bài 4.( 0,75 điểm) 	
 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A= 
Họ và tên:.................. 	Thứ.....ngày.tháng.năm.
Lớp:7...........	KIỂM TRA: ĐẠI SỐ: Chương 1. (45 phút)
 Điểm 	 Lời phê của giáo viên
Đề 2:
1. Thực hiện phép tính:	.(1,5đ)
	a) ; 	b) ; 	c) 
2. Tim x, biết:.(3,5đ)
	a) ;	b) = ; 	c) 
3. Từ tỉ lệ thức:(2 đ)	
	 (a, b, c, d Є Z ; b, d ≠ 0). Hãy suy ra: .
4. Tìm các số x, y, z biết rằng:	(1,5đ)	
	 và x + y – z = 138.
5. Biết các cạnh hình chữ nhật tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nĩ bằng 120m. Tính các cạnh của tam giác đĩ.	(1,5đ)
Bài làm:
Họ và tên học sinh: ..............................................
Đề kiểm tra:
Câu 1: ( 0.5đ)Tìm , biết x = 
Câu 2: ( 1đ) Tính ; 
Câu 3: ( 2đ)Tính giá trị biểu thức ( tính nhanh nếu có thể)
a/ b/ 
Câu 4: ( 0.5đ) Làm tròn các số thập phân sau đến chữ số thập phân thứ hai
a/ 7,923 b/ 79,1364
Câu 5: ( 0.5đ)Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên 1,2 : 3,24
Câu 6: ( 3đ)
a/ Tìm hai số x, y biết và x + y = 16
 b/ Số viên bi của ba bạn phương, phú, phong tỉ lệ với các số 2;4;5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi
Câu 7: ( 0.5đ) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân : 
Câu 8: ( 2đ) Tính ; ; ; -
Bài làm:
KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên : MƠN : TỐN . LỚP 7
Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm)Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. 	 	B. 	C. 	 D.
Câu 3: Cho = - 3 thì :
A. m = 3	B. m = – 3	C. m = 3 hoặc m = – 3 	D. 
Câu 4: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 5,7	B. 5,7	 C. – 6	 	D. – 3
Câu 5: Cho thì m bằng :
A. 9	B. 3	 C. 81	 	D. 27
Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 1	D. 
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (2điểm) Tính
a) b) 
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a) b) 
Bài 3: (2điểm) 
Các cạnh của một tam giác cĩ số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nĩ là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm) 
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa cĩ số mũ là 9

Tài liệu đính kèm:

  • docBon de kiem tra chuong 1 dai so 7 da dang.doc