Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . STT . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: Đại số 8 (Thời gian 45 phút ) Điểm ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Kết quả của phép tính (x - 3y).(x - 3y) bằng : A. x2 - 9y2 B.x2 - 6xy + 9y2 C.x2 + 9xy + 9y2 D. Kết quả khác Câu 2: Rút gọn biểu thức bằng : A. 252 B. 450 C. 225 D. Câu 3: Cho x3 - x = 0 . Giá trị của x sẽ là : A. x = 0 ; x = 1 B. x = 0; x = - 1 C. x = 0; x = -1; x = 1 D.Một đáp số khác Câu 4: Câu nào sau đây sai : A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3 C. (x - 2y)2 = (2y - x)2 D. (x - 3)3 = x2 - 6x + 9 Câu 5 : Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là : A. 1000 B. 1200 C. 1400 D. 1800 Câu 6 : Biểu thức 14n+1 - 14n ( Với n là số tự nhiên ) chia hết cho : A. 11 B.23 C.13 D.17 II. Tự luận : (7đ ) Học sinh làm bài ở mặt sau bảng đề. Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 2x - 4y b) x2 - y2 + 6x + 6y c) y3 -4y2 + 3y Câu 2 : Tìm x: a/ x3 -16x = 0 b/ 7x(x-3) –x +3=0 Câu 3: Rút gọn: (2x +1)(4x2 -3x +1) + (2x -1)(4x2 +3x +1) Câu 3 : Chứng minh rằng : x2 + x + 1 > 0 với mọi giá trị của x. ĐỀ 2 C©u 1: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n xy( x2 + x – 1) lµ: A. x3y + x2y + xy; C. x3y – x2y – xy; B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy C©u 2: T×m x, biÕt x2 – 25 = 0 ta ®îc: A. x = 25 ; B. x = 5 vµ x = -5 ; C. x = -5 ; D. x = 5 C©u 3 : Kết quả của phép tính 27x4y2z : 9x4y là : A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3xy C©u 4: Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là : A. x3 – 2x2 – 15x C. x3 + 2x2 – 15x B. x3 + 2x2 + 15x D.x3 – 2x2 + 15x C©u 5: Kh«ng thùc hiÖn phÐp chia h·y khoanh trßn vµo c©u cã phÐp chia hÕt trong c¸c c©u díi ®©y: A. -6x3y: 5xy B. (x3 + x2 + x): x2 C. (x3y + x2z + xy): xy C©u 6: Rót gän biÓu thøc: A = (x – 2)(x + 2) – (x – 1)2 được kết quả là: A. 2x2 – 3 B. - 3 C. 2x + 5 D. 2x – 5 II. PhÇn tù luËn(7®) C©u 1 : (1,5®) Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö. a) x3 + 2x + x2 b) x2 + 2xy – 9 + y2 c) x2 – 3xy – 10y2. C©u 2 : (1,5®) T×m x biÕt : x(x – 2) – x + 2 = 0 x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 C©u 3 : (2®) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : ( 4x2 – 5x + x3 – 20 ): ( x + 4) C©u 4 : (1,0®) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4 C©u 5 : (1®) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. ĐỀ 3 Câu1: ( 0,5 đ) Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. B. C. 2x + 2 D. Câu 2: (0,5 đ) Biểu thức bằng: A. B. C . D. Câu 3: (0,5 đ) Kết quả phép chia bằng: A. B. C. D. Câu 4: (0,5 đ) Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) II/ Tự luận: (8 điểm) Câu 5 : (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2) Câu 6: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Câu 7: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: tại C âu 8: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5 BTBS : Bài 1: Làm tính nhân: a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2 g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Bài 2 : Tìm x biết a b, Bài 3 :Thực hiện phép tính: a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2 c) d) e) (2x + y2)2 f) ( 3x2 – 2y)2 ; Bài 4 :Tính nhanh: a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082 c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36 Bai 5 : Tìm x biết 1/ x( x-2 ) + x - 2 = 0 2/ 5x( x-3 ) - x+3 = 0 3/ 3x( x -5 ) - ( x -1 )( 2 +3x ) =30 4/ (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0
Tài liệu đính kèm: