PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 8 - NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ) Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ : Ngày kiểm tra: 05/11/16 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Nhân đa thức (3 tiết) Biết nhân đa thức Hiểu được nhân đa thức với đa thức Vận dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C7) 0.5đ 5% 1(C8) 0.5đ 5% 1(C9b) 1.0đ 10% 3 2.0đ 20% Chủ đề 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ (5 tiết) Biết khai triển hằng đẳng thức Vận dụng hằng đẳng thức để giải bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C3,4) 1.0đ 10% 1(C9a) 1.0đ 10% 2 2.0đ 20% Chủ đề 3 Phân tích đa thức thành nhân tử (6 tiết) Biết phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, phối hợp nhiều phương pháp Vận dụng được hằng đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C5,6) 1.0đ 10% 1(C10) 2.0đ 20% 1(C12) 1.0đ 10% 4 4.0đ 40% Chủ đề 4 Chia đa thức (4 tiết) Biết chia đa thức Hiểu phép chia đa thức cho đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C1,2) 1.0đ 10% 1(C11) 1.0đ 10% 3 2.0đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 3,5đ 35% 3 3,5đ 35% 2 3,0đ 30% 12 10đ 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 8 - NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ................................................... Lớp 8 ... Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Đơn thức -x2y chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x2y5 B. 3x3y3 C. x2y D. xy3 Câu 2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: A. B. C. D. Câu 3: Kết quả : x2 – y2 là A. (x + y )(x + y ) B. 0 C. (x - y )(x- y) D. (x + y )(x – y ) Câu 4: Kết quả của phép tính (2a - b)3 là : A. 8a3 – b3. B. 2a3 + 12a2b + 6ab2 + b3 C. 8a3 – 12a2b + 6ab2 – b3 D. 2a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 Câu 5: Kết quả của phép phân tích đa thức a – b+ ab – b2 thành nhân tử là: A. (a – b)(b - 1) B. (a – b)(a + b) C. (a – b)(b +1) D. (a + b)(b + 1) Câu 6: Phân tích đa thức 14 – 7x thành nhân tử, ta được: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép nhân -2x(y – x) là : A. -2xy – x B. 2xy – 2x2 C. -2xy – x2 D. -2xy + 2x2 Câu 8: Tính (x2 – 2xy + y2).(x – y) bằng : A. –x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 B. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 C. x3 – 3x2y – 3xy2 – y3 D. –x3 – 3x2y + 3xy2 + y3 II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 9: Rút gọn (2,0đ): a) b) Câu 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (2,0đ) a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y Câu 11: Thực hiện phép chia (1,0đ) ( 3x4y4 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức và tìm x khi đó: (1,0đ) A= x2 + 3x + 2 Bài làm: PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 8 - NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ) Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C D D C C C D C Phần tự luận: (6đ) Câu Đáp án Điểm 9 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,25đ 10 a) x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) = x( x + 1)2 1,0đ b) xy + y2 – x – y = (xy + y2) – ( x + y ) = y( x + y) – (x + y) = (x + y)( y – 1) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 11 0,5đ 0,5đ 12 A = x2 + 3x + 2 = x+ 3x + - = ( x +)- Vì (x + ) 0 với mọi số thực x. => A = ( x +)- - Vậy: A min = - khi đó (x +) = 0 => x = – 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: