Kiểm tra chương I (45 phút) Môn: Hình học lớp 7

doc 8 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 977Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I (45 phút) Môn: Hình học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I (45 phút) Môn: Hình học lớp 7
Họ Và Tên: ............................. Đề kiểm tra 15 phút. Môn Toán 6
 Lớp: Mã đề số: 001
Điểm
Giáo viên chấm
Xác nhận điểm của PHHS
Câu 1. Nhìn các hình 1,2,3 viết các tập hợp A, B, C, M
A B M C
. sách
. vở
.a
 .12
. b
..
. bút
. 26
 . 15
Hình 1 Hình 2 Hình 3
A = 
B = 
C = 
M = 
Câu 2. Cho các tập hợp sau
A = B = 
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
x A; y B; b B; b A
Câu 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a, A = 
 A = 
b, B = 
 B = 
c, C = 
 C = 
Câu 4. Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu hoặc dấu = vào ô vuông cho đúng.
a. 15 A; b) A, c) A 
Câu 5. Tính số phần tử của các tập hợp sau
Tập hợp A = 
Tập hợp B = 
Tập hợp C = 
Câu 6. Tính nhanh
a) 137 + 365 + 63 + 35 = ..
b) 463 + 318 + 137 + 22 = ....
c) 20 + 21 + 22 + 23 + + 29 + 30 = .
Câu 7. Điền vào chỗ trống
a
13
3
b
6
0
5
15
5
a + b
2009
a.b
0
45
Câu 8. Điền vào chỗ trống sao cho a = b . q + r với 0 r < b
a
392
273
357
420
15
b
28
14
26
14
0
q
15
12
r
13
0
Câu 9. Tìm số tự nhiên x, biết.
x : 13 = 41
....
....
c. (x - 35) – 175 = 0
....
....
....
b) 1428 : x = 14
....
....
d) 156 –(x+61) = 82
....
....
....
Họ Và Tên: ............................. Đề kiểm tra 15 phút. Môn Toán 6
 Lớp: Mã đề số: 002
Điểm
Giáo viên chấm
Xác nhận điểm của PHHS
Câu 1. Nhìn các hình 1,2,3 viết các tập hợp A, B, C, M
A B M C
. sách
. vở
.a
 .12
. b
..
. bút
. 26
 . 15
Hình 1 Hình 2 Hình 3
A = 
B = 
C = 
M = 
Câu 2. Điền vào chỗ trống sao cho a = b . q + r với 0 r < b
a
392
273
357
420
15
b
28
14
26
14
0
q
15
12
r
13
0
Câu 3. Cho các tập hợp sau
A = B = 
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
x A; y B; b B; b A
Câu 4. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a, A = 
 A = 
b, B = 
 B = 
c, C = 
 C = 
Câu 5. Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu hoặc dấu = vào ô vuông cho đúng.
a. 15 A; b) A, c) A 
Câu 6. Tính số phần tử của các tập hợp sau
Tập hợp A = 
Tập hợp B = 
Tập hợp C = 
Câu 7. Điền vào chỗ trống
a
13
3
b
6
0
5
15
5
a + b
2009
a.b
0
45
Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết.
x : 13 = 41
....
....
c. (x - 35) – 175 = 0
....
....
....
b) 1428 : x = 14
....
....
d) 156 –(x+61) = 82
....
....
....
Câu 9. Tính nhanh
a) 137 + 365 + 63 + 35 = ..
b) 463 + 318 + 137 + 22 = ....
c) 20 + 21 + 22 + 23 + + 29 + 30 = .
Họ Và Tên: ............................. Đề kiểm tra 15 phút. Môn Toán 6
 Lớp: . Mã đề số: 003
Điểm
Giáo viên chấm
Xác nhận điểm của PHHS
Câu 1. Điền vào chỗ trống sao cho a = b . q + r với 0 r < b
a
392
273
357
420
15
b
28
14
26
14
0
q
15
12
r
13
0
Câu 2. Cho các tập hợp sau
A = B = 
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
x A; y B; b B; b A
Câu 3. Điền vào chỗ trống
a
13
3
b
6
0
5
15
5
a + b
2009
a.b
0
45
Câu 4. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a, A = 
 A = 
b, B = 
 B = 
c, C = 
 C = 
Câu 5. Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu hoặc dấu = vào ô vuông cho đúng.
a. 15 A; b) A, c) A 
Câu 6. Tính số phần tử của các tập hợp sau
Tập hợp A = 
Tập hợp B = 
Tập hợp C = 
Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết.
x : 13 = 41
....
....
c. (x - 35) – 175 = 0
....
....
....
b) 1428 : x = 14
....
....
d) 156 –(x+61) = 82
....
....
....
Câu 8. Tính nhanh
a) 137 + 365 + 63 + 35 = ..
b) 463 + 318 + 137 + 22 = ....
c) 20 + 21 + 22 + 23 + + 29 + 30 = .
Câu 9. Nhìn các hình 1,2,3 viết các tập hợp A, B, C, M
A B M C
. sách
. vở
.a
 .12
. b
..
. bút
. 26
 . 15
Hình 1 Hình 2 Hình 3
A = 
B = 
C = 
M = 
Họ Và Tên: ............................. Đề kiểm tra 15 phút. Môn Toán 6
 Lớp: . Mã đề số: 004
Điểm
Giáo viên chấm
Xác nhận điểm của PHHS
Câu 1. Điền vào chỗ trống sao cho a = b . q + r với 0 r < b
a
392
273
357
420
15
b
28
14
26
14
0
q
15
12
r
13
0
Câu 2. Cho các tập hợp sau
A = B = 
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
x A; y B; b B; b A
Câu 3. Tính nhanh
a) 137 + 365 + 63 + 35 = ..
b) 463 + 318 + 137 + 22 = ....
c) 20 + 21 + 22 + 23 + + 29 + 30 = .
Câu 4. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a, A = 
 A = 
b, B = 
 B = 
c, C = 
 C = 
Câu 5. Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu hoặc dấu = vào ô vuông cho đúng.
a. 15 A; b) A, c) A 
Câu 6. Tính số phần tử của các tập hợp sau
Tập hợp A = 
Tập hợp B = 
Tập hợp C = 
Câu 7. Điền vào chỗ trống
a
13
3
b
6
0
5
15
5
a + b
2009
a.b
0
45
Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết.
x : 13 = 41
....
....
c. (x - 35) – 175 = 0
....
....
....
b) 1428 : x = 14
....
....
d) 156 –(x+61) = 82
....
....
....
Câu 9. Nhìn các hình 1,2,3 viết các tập hợp A, B, C, M
A B M C
. sách
. vở
.a
 .12
. b
..
. bút
. 26
 . 15
Hình 1 Hình 2 Hình 3
A = 
B = 
C = 
M = 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_1_toan_6.doc