Soạn: /4/2017 Tiết 65: KIỂM TRA CHƯƠNG 4 : ĐẠI SỐ 7 Giảng: /4/2017 (Thời gian: 45phút) I. Mục tiêu Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, tìm giải pháp giúp học sinh tiến bộ và đạt được mục tiêu học tập. 1. Kiến thức: HS hiểu các khái niệm ; biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức một biến, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, khái niệm nghiệm của đa thức một biến. 2. Kỹ năng: HS biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhóm các đơn thức đồng dạng, biết nhân hai đơn thức. Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập làm bài. 4. Định hướng phát triển năng lực: NL suy luận, phân tích, tổng hợp, NL tính toán. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Đề tự luận - Kiểm tra trên lớp III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Giá trị biểu thức đại số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 2 1,5 =15% 2. Đơn thức. . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 2 1,5 3 3,0 = 30% 3. Đa thức. . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 1 2,0 2 3,5 = 35% 4. Nghiệm của đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 = 20% Tổngsố câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 3 3,0 30% 5 5,5 55% 9 10 điểm 100% Đề bài Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) tại x = 2 b) tại x = -1; y = 2 Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ; ; -x2y2z Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức đó. a) và -, b) và Bài 4. (4,5 điểm) Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10, Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x). Bài 5. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của hai đa thức f(x) = x2 + 3x - 4 V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Thay x = 2 vào biểu thức ta có = 4 b) Thay x= -1, y = 2 vào biểu thức ta có = -2 +6 + 8 = 12 0,25- 0,5 0,25- 0,5 Câu 2 Nhóm 1: 5x2y3 ; x2y3 . Nhóm 2: -5x3y2 ; 10x3y2 ; . Nhóm 3: ; -x2y2z. 0,25 0,5 0,25 Câu 3 a) () (-) = - Phần hệ số là: - 10 Phần biến là b) () () = Phần hệ số là: Phần biến là : 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu 4 a)P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x - 5 Q(x) = 5x3 + 2x2 – 2x + 4 b) P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1 P(x) - Q(x) = x2 - 9 c) 0,75 0,75 1,0 1,0 1,0 Câu 5 nghiệm của hai đa thức f(x) là x=1 và x=-4 1,0
Tài liệu đính kèm: