Tuần 9 Ngày soạn : 12/ 10/ 2014 Ngày dạy : 13/ 10/ 2014 Tiết 17 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU : - Kiến thức : Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của HS trong chương. - Kĩ năng : Kiểm tra kĩ năng giải bài tập của HS. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác của HS. II. CHUẨN BỊ : GV : Đề – Đáp án HS : Xem lại kiến thức toàn chương III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Căn bậc hai. Tính được căn bậc hai số học của các số không âm Số câu 1 1 Số điểm 0,5 (5%) 0,5 (5%) 2. Căn thức bậc hai Biết điều kiện xác định của Số câu 2 2 Số điểm 2 (20%) 2 (20%) 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Thực hiện được khai phương một tích và nhân các căn bậc hai Số câu 2 2 Số điểm 1 (10%) 1 (10%) 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Thực hiện được khai phương một thương và chia các căn bậc hai. Số câu 2 2 Số điểm 1 (10%) 1 (10%) 5. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Số câu 2 2 Số điểm 3 (30%) 3 (30%) 6. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Biết phối hợp các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai với các biểu thức phức tạp Số câu 2 2 Số điểm 2 (20%) 2 (20%) 7. Căn bậc ba Hiểu và tính được căn bậc ba của một số cho trước Số câu 1 1 Số điểm 0,5 (5%) 0,5 (5%) Tổng số câu 10 2 12 Tổng số điểm 8 (80%) 2 (20%) 10 (100%) IV. ĐỀ KIỂM TRA : ĐỀ 1 : Bài 1 : (3 điểm) Tính a) b) c) d) e) f) Bài 2 : (2 điểm) Tìm x để các căn thức sau có nghĩa : a) b) Bài 3 : (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau a) b) Bài 4 : (1 điểm) Tìm x, biết Bài 5 : (2 điểm) Cho biểu thức: (với) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x = . ĐỀ 2 : Bài 1 : (3 điểm) Tính a) b) c) d) e) f) Bài 2 : (2 điểm) Tìm x để các căn thức sau có nghĩa : a) b) Bài 3 : (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau a) b) Bài 4 : (1 điểm) Tìm x : Bài 5 : (2 điểm) Cho biểu thức: (với ) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x = V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : ĐỀ 1 : Bài Nội dung Điểm Bài 1 (3 đ) a) = 11 b) c) d) e) f) = 7 (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) Bài 2 (2 đ) a) Để có nghĩa thì b) Để có nghĩa thì (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 3 (2 đ) a) b) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 4 (1 đ) ĐKXĐ: = 6 (t/m đkxđ) Vậy x = 7 (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 5 (2 đ) a) b) Ta có : x = Thay x vào biểu thức A ta được: A = (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) ĐỀ 2 : Bài Nội dung Điểm Bài 1 (3 đ) a) = 12 b) c) d) e) f) = 6 (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) Bài 2 (2 đ) a) Để có nghĩa thì b) Để có nghĩa thì (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 3 (2 đ) a) b) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Bài 4 (1 đ) ĐKXĐ: = 6 (t/m đkxđ) Vậy x = – 1 (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 5 (2 đ) a) b) Ta có : x = Thay x vào biểu thức A ta được: A = (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Xem lại kiến thức đã học trong chương I - Xem trước bài mới. &
Tài liệu đính kèm: