Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa 8 - Trường THCS Thới An Hội

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 918Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa 8 - Trường THCS Thới An Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Hóa 8 -  Trường THCS Thới An Hội
TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI Thứ ngày tháng năm 2016
Họ tên HS :........................................ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Lớp: 8.... NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ1 1
 Môn: Hóa 8; thời gian làm bài: 45 phút
 Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (20 phút)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất .( 2.5 điểm).
Câu 1. Dãy chất nào sau đây toàn là hợp chất?
	A. K2O, Cl2, CaO, CO	B. H2O, MgO, HCl, PbO
	C.CuO, Na2O,Si, HgO	D. HgO, MgO, MnO2, Hg
Câu 2.Công thức hoá học đúng và phân tử khối của nước là:
	A. HO- 17	B. H2O- 18	C. HO2- 33	D. H2O2 – 34
Câu 3. Biết hóa trị của Na (I), Cl (I). Công thức của muối ăn là:
	A. NaCl	B. NaCl2	C. Na2Cl	D. Na2Cl3
Câu 4. Chọn tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của PT sau: Mg + O2 à MgO 
	A. 1: 1 :1 	B. 1: 2 : 1	C. 2 : 1 : 1	D. 2 : 1 : 2
Câu 5. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hóa học?
	A. Cắt dây sắt thành từng đoạn nhỏ tán thành đinh 
	B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
	C. Thức ăn bị ôi thiu	D. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
Câu 6. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn:
	A. Phân tử	B. Công thức hóa học.
	C. Nguyên tố hóa học	D. Phản ứng hóa học 
 Câu 7. Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau :
 Lưu huỳnh + khí oxi à Khí sunfurơ. Nếu đốt cháy 48 gam lưu huỳnh và thu được 96 gam khí sunfurơ, khối lượng của oxi tham gia phản ứng là:
	A. 48g	B. 96g	C. 144 g	D. 64g
Câu 8. . Biết MH2O = 18g. Khối lượng của 0.5mol H2O là:
	A. 3g	B. 6g	C. 9g	D. 18g
Câu 9. Số mol của 2.24 lit khí A ở đktc là:
	A. 0.1mol	B. 0.15mol	C. 0.75mol 	D. 0.2 mol
Câu 10. Một hỗn hợp khí A gồm 1.25 mol khí SO2 và 0.75 mol khí CO2 ở (đktc). Thể tích của hỗn hợp khí A là : 
 	A. 11.2 l	B. 44.8l	C. 22.4l	D. 33.6l 
 II. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống hoàn thành câu sau : ( 1.5 đ )
	1. Chất được phân chia thành hai loại lớn là.......................................... ...........và .....................................................đơn chất đựơc tạo nên từ một.........................................
,còn ......................................... được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
	2. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các .....................................
bằng tổng khối lượng của các chất......................................................
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS THỚI AN HỘI Thứ ngày tháng năm 2016
Họ tên HS :............................................KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Lớp: 8.... NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ2 1
 Môn: Hóa 8; thời gian làm bài: 45 phút
 Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (20 phút)
I. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống hoàn thành câu sau : ( 1.5 đ )
	1. Chất được phân chia thành hai loại lớn là.......................................... ...........và ......................................................
	2......................................là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với ....................................................nguyên tố khác.
	3. ................................ ..................... là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. Chất ban đầu bị biến đổi trong phản ứng gọi là chất phản ứng ( hay chất tham gia)
Chất mới sinh ra là....................................................
II. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất .( 2.5 điểm).
Câu 1. Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất?
	A. Ba , Cl2, Ca, Cu	B. H2O, MgO, HCl, PbO
	C.CuO, Na2O,Si, HgO	D. HgO,MgO,MnO2, Hg
Câu 2.Công thức hoá học đúng và phân tử khối của khí cacbonic là:
	A. CO-28	B. C2O- 40	C. CO2- 44 	D. C2O2- 56
Câu 3. Biết hóa trị của Ba (II), Cl (I). Công thức của muối bari clorua là:
	A. BaCl	B. BaCl2	C. Ba2Cl	D. Ba2Cl3
Câu 4. Chọn tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của PT sau: K + O2 à K2O 
	A. 4 : 1 :1 	B. 4 : 2 : 1	C. 2 : 4 : 1	D. 4 : 1 : 2 
Câu 5. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vật lí ?
	A. Vành xe đạp bằng sắt phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ. 
	B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
	C. Thức ăn bị ôi thiu	
	D. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc ( khí lưu huỳnh dioxit)
Câu 6. Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau :
 Lưu huỳnh + khí oxi à Khí sunfurơ. Nếu đốt cháy 4.8 gam lưu huỳnh và thu được 9.6 gam khí sunfurơ, khối lượng của oxi tham gia phản ứng là:
	A. 4.8g	B. 9.6g	C. 14.4 g	D. 6.4g
Câu 7. Biết MH2O = 18g. Khối lượng của 0.1 mol H2O là
	A. 3g	B. 6g	 C. 9g	D. 1,8g
Câu 8. Số mol của 4.48 lit khí A ở đktc là:
	A. 0.1mol	B. 0.15mol	 C. 0.2mol 	D. 0.3 mol
Câu 9. Một hỗn hợp khí A gồm 0.25mol khí SO2 và 0.75 mol khí CO2 ở (đktc).Thể tích của hỗn hợp khí A là : 
 	A. 22.4 l	B. 44.8l	C. 11.2l	D. 33.6l
Câu 10. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn:
	A. Phản ứng hóa học	B. Công thức hóa học.
	C. Nguyên tố hóa học	D. Phân tử.
Trường THCS Thới An Hội KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 8 Môn: Hóa Học
 Năm học: 2016- 2017
Phần Tự Luận ( 6 điểm) 25 phút
 Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng sau: ( 2 điểm)
	a. HgO - -à Hg + O2
	b. Al + HCl - -à AlCl3 + H2
- Lập phương trình hóa học của phản ứng. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong các phản ứng trên.
Câu 2. Một hợp chất có công thức hóa học là K2CO3. Em hãy cho biết: ( 2 điểm)
	a. Khối lượng mol của chất đã cho
	b.Tìm thành phần phần trăm (Theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất.
Câu 3. Cho 14 gam sắt tác dụng với lượng dư axit sunfuric H2SO4 tạo muối sắt sunfat ( FeSO4) và khí hidro ( H2). Theo phương trình sau: ( 2 điểm)
	Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
	a. Tính khối lượng axit tham gia phản ứng
	b. Tính thể tích hidro tạo ra ( ĐKTC)
 Cho biết: K= 39 , C= 12 , O= 16, Fe = 56 , H= 1 , S= 32)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Trường THCS Thới An Hội KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 8 Môn: Hóa Học
 Năm học: 2016- 2017
Phần Tự Luận ( 6 điểm) 25 phút
 Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng sau: ( 2 điểm)
	a. HgO - -à Hg + O2
	b. Al + HCl - -à AlCl3 + H2
- Lập phương trình hóa học của phản ứng. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong các phản ứng trên.
Câu 2. Một hợp chất có công thức hóa học là K2CO3. Em hãy cho biết: ( 2 điểm)
	a. Khối lượng mol của chất đã cho
	b.Tìm thành phần phần trăm (Theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất.
Câu 3. Cho 14 gam sắt tác dụng với lượng dư axit sunfuric H2SO4 tạo muối sắt sunfat ( FeSO4) và khí hidro ( H2). Theo phương trình sau: ( 2 điểm)
	Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
	a. Tính khối lượng axit tham gia phản ứng
	b. Tính thể tích hidro tạo ra ( ĐKTC)
 Cho biết: K= 39 , C= 12 , O= 16, Fe = 56 , H= 1 , S= 32)
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường THCS Thới An Hội KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 8 Môn: Hóa Học
 Năm học: 2016- 2017
Phần Tự Luận ( 6 điểm) 25 phút
 Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng sau: ( 2 điểm)
	a. HgO - -à Hg + O2
	b. Al + HCl - -à AlCl3 + H2
- Lập phương trình hóa học của phản ứng. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong các phản ứng trên.
Câu 2. Một hợp chất có công thức hóa học là K2CO3. Em hãy cho biết: ( 2 điểm)
	a. Khối lượng mol của chất đã cho
	b.Tìm thành phần phần trăm (Theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất.
Câu 3. Cho 14 gam sắt tác dụng với lượng dư axit sunfuric H2SO4 tạo muối sắt sunfat ( FeSO4) và khí hidro ( H2). Theo phương trình sau: ( 2 điểm)
	Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
	a. Tính khối lượng axit tham gia phản ứng
	b. Tính thể tích hidro tạo ra ( ĐKTC)
 Cho biết: K= 39 , C= 12 , O= 16, Fe = 56 , H= 1 , S= 32)
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Thi_HKI.doc