1. Kiến thức: Tìm hiểu mức độ nhận biết, tiếp thu và vận dụng của học sinh về các kiến thức: Khái niện phân số, hỗn số, số nghịch đảo, các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính. 2. Kỹ năng: Nhận biết và vận dụng các kiến thức trên vào từng dạng bài tập cụ thể theo các mức độ khác nhau. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày lời giải một bài toán; tính trung thực trong kiểm tra; lòng yêu thích bộ môn ; trân trọng, sử dụng thành thạo các thành tựu của khoa học như máy tính bỏ túi. B . Chuẩn bị: * Giáo viên: Rà sót kiến thức cần kiểm tra, phối hợp tổ bộ môn thống nhất lập ma trận đề kiểm tra; dự kiến câu hỏi kiểm tra phù hợp đối tượng học sinh; đề kiểm tra theo nhiều mức độ, phân loại được học sinh. * Học sinh: Ôn tập các chủ đề chính theo hướng dẫn học ở nhà của giáo viên ở tiết 95. Tham khảo sách bài tập toán 6 tập II. Chuẩn bị tinh thần làm kiểm tra tập trung cho cả khối 6 (nếu thuận lợi). C . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm phân số Nhận biết phân số dạng Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 1(câu 1) 0,5 5% 1(C1) 0,5 5% So sánh phân số Nhận biết phân số bằng nhau (dùng ĐN) Vận dụng quy tắc so sánh phân số cùng mẫu dương Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 1(câu 3) 0,5 5% 1(câu 4) 0,5 5% 2(C3;4) 1,0 10% Tính chất cơ bản phân số Hiểu tính chất cơ bản phân số Vận dụng tính chất cơ bản phân số;quy tắc chuyển vế Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 1(câu 5) 0,5 5% 1(câu 2) 0,5 5% 2(C2;5) 1,0 10% Rút gọn phân số; phân số tối giản Phân số tối giản (d=1) Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 1(B3) 1,0 10% 1(B3) 1,0 10% Số nghịch đảo Khái niệm phân số nghịch đảo Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 1(câu 9) 0,5 5% 1(C9) 0,5 5% Hỗn số Hiểu khái niệm hỗn số Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 1(câu 10) 0,5 5% 1(C10) 0,5 5% Các phép tính về phân số Tính chất cơ bản phép cộng phân số; số đối Quy tắc các phép tính và thứ tự thực hiện các phép tính Vận dụng các phép tính Vận dụng các tính chất Quy tắc chỷ vế Vận dụng các phép tính ; so sánh Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 1(câu 6) 0,5 5% 1 (B2) 2,0 20% 1(câu 7) 0,5 5% 1 (B1) 2,0 20% 1(câu 8) 0,5 5% 6(C 6;7 8-B1;2) 5,5 55% TỔNG Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 3(C1;3;9) 1,5 15% 3(C5;6; 10) 1,5 15% 1 (B2) 2,0 20% 3(C2;4 ;7) 1,5 15% 1 (B1) 2,0 20% 1(C8) 0,5 5% 1 (B3) 1,0 10% 14 (B1a;b) 10,0 100% Trường THCS Họ và tên học sinh: Lớp 6A Thứ ngày tháng năm 2017 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2010 - 2011 Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) · Từ câu một đến câu mười, hãy lựa chọn phương án đúng rồi điền vào bảng dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn Câu 01. Câu 02. Câu 03. Câu 04. Câu 05. Câu 06. Câu 07. Câu 08. Câu 09. Câu 10. ¯ ¯ ¯ B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 01. (2,0 điểm) Bài 02. (2,0 điểm) Bài 03. (1,0 điểm) ----------------Hết---------------- E . ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) · Dành 0,5 điểm cho mỗi câu lựa chọn đúng (từ câu 01 đến câu 10). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn B B C B A B C D C D B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 01. (2,0 điểm) Bài 02.(2,0 điểm) Bài 03. (1,0 điểm) F . CHẤT LƯỢNG SAU KHI KIỂM TRA: Lớp SS GIỎI KHÁ T.BÌNH YẾU KÉM T.BÌNH SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6A 6A 6A 6A 6A G . RÚT KINH NGHIỆM SAU KHI KIỂM TRA:
Tài liệu đính kèm: