Kiểm tra 1 tiết (tiết 14) Hình học 6 - Trường THCS Thái Bình

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 955Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết (tiết 14) Hình học 6 - Trường THCS Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết (tiết 14) Hình học 6 - Trường THCS Thái Bình
Tuần: 14
Tiết:14
 KIỂM TRA 1 TIẾT	 	
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Kiến thức trong chương I
 -Biết vẽ điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
 - Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời.
 - Biết tính độ dài của đoạn thẳng.
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình đúng chính xác, kĩ năng tính toán chính xác, biết vận dụng kiến thức để suy luận .
3/ Thái độ: Rèn thói quen cẩn thận, tự lực, trung thực khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
 GV: phát đề kiểm tra.
 HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
III .TIẾN TRÌNH
 1/ Ổn định tổ chức
 2/ Đề kiểm tra
Bài 1 (2 điểm)
 a/ Đoạn thẳng AB là gì? (1 điểm)
 b/ Vẽ hình minh họa (1 điểm)
Bài 2 (2 điểm)
 Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. 
 a/ AC + CB = AB.
 b/ AB + BC = AC.
Bài 3: (2,5điểm)
 Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
 a/ Vẽ tia AB, AC
 b/ Vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K, sao cho K nằm giữa B và C
Bài 4: (3.5 đ) Vẽ tia Ox.
 Trên tia Ox vẽ A, B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm.
 a/ Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
 (0, 75điểm)
 b/ So sánh độ dài đoạn thẳng OA và AB (1điểm)
 c/ Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao? 
 (0,75 điểm)
 Vẽ hình đúng chính xác 0,5 điểm
4/ Đáp án
 Bài 1 (2 điềm)
 a/ Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A, B(1 điểm)
 b/ Vẽ hình minh họa (1điểm)
Bài 2: a/ Điểm C nằm giữa hai điểm A và B (1điểm) 
 a/ Điểm B nằm giữa hai điểm A và C (1điểm) 
 Bài 3: Vẽ đúng chính xác (2đ)
Bài 4 ( 4đ)
(0,5đ)
 a/ Trong 3 điểm O, A, B thì điểm A nằm giữa hai điểm cịn lại vì OA < OB ( 4cm < 8cm) 
 (0,75đ)
 b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm cịn lại
 nên OA + AB = OB (0,25đ)
 4cm + AB = 8 cm (0,5đ)
 AB = 8cm – 4cm (0,5đ)
 = 4cm 
 Vì OA = 4 cm; AB = 4 cm nên OA = OB= 4cm (0,5đ) 
(1đ)
b/ Vậy A là trung điểm của OB vì A nằm giữa Ovà B vì OA + OB = OB
 OA = OB 
5. Hướng dẫn HS tự học 
 - Xem lại các bài tập đã giải
 - Ôn tập chuẩn bị thi học kỳ I
IV Thống kê
Lớp
Điểm dưới TB
Điểm trên TB
6A1
V. RÚT KINH NGHIỆM:
3/ MA TRẬN ĐỀ 
 Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao
1/ Lý‏‎ thuyết 
-Biết định nghĩa trung điểm, vẽ hình minh họa
 Câu
Số điểm TL%
1
 2đ
1
2đ = 20%
2/ Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời
-Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm 
- Biết vẽ điểm, tia 
Câu
Số điểm TL%
2; 4 
 3đ
3 
 2,25đđ 
3
5,25đ =52,5đ đđ
Biết trung điểm của đoạn thẳng
4
 0,75đ
1
0,75đ =7,5%
3/ Tính độ dài đoạn thẳng
Vẽ được đoạn thẳng 
Tính đúng độ dài đoạn thẳng
Câu
Số điểm TL%
4
 1đ
4
 1đ 	 
2
2đ = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm%
3 
 5 
 50%
2
3 
30%
1
 1
 10%
1
 1 
 10%
7
 10 
100%

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet.doc