Kiểm tra 45 phút môn: Hoá học 9 - Bài số 1 đề 1

docx 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1257Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Hoá học 9 - Bài số 1 đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút môn: Hoá học 9 - Bài số 1 đề 1
Trường: .........
Họ và tên: .......................
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Hoá học 9- Bài số 1
Đề 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Thuốc thử dùng để nhận biết các khí SO2 và CO2 là :
A.dd NaOH	B. dd Ca(OH)2 	C. nước Br2 	D. KOH
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH :
A.ZnO, Na2CO3, Al2O3 	B. ZnO, NaHCO3 , Al2O3 	C. CO2, ZnO, Al2O3 	D. CuO, ZnO, Al2O3
Câu 3 : Cho m gam kim loại Zn tác dụng với dung dịch axit HCl dư sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là :
A.13 gam	B. 9,75 gam	C. 16,25 gam	D. 6,5 gam
Câu 4 : Dãy chất nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ tương ứng :
A.CaO, BaO, K2O	B. MgO, Al2O3, Li2O	C. Na2O, ZnO, CaO	D. K2O, FeO, CaO
Câu 5 : Trong công nghiệp CaO được điều chế bằng phương trình phản ứng nào sau đây :
A. CaCO3 → CaO + CO2 ; 	B. 2Ca + O2 → 2CaO 
C. CaSO3 → CaO + SO2	D. CaSO4 → CaO + SO3
Câu 6 : Cho các phát biểu nào sau đây :
(1) Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch axit H2SO4 đặc nguội 
(2) Cho một mẫu Cu vào dung dịch axit H2SO4 loãng, mẫu đồng bị tan dần, có khí không màu mùi sốc thoát ra dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh lam
(3) Cho vôi (CaO) vào nước vôi tan dần và toả nhiều nhiệt.
(4) Axit H2SO4 đặc hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm chất hút ẩm một số chất khí
(5) Quì tím bị chuyển thành màu xanh khi nhúng vào dung dịch axit HCl loãng
Số phát biểu đúng là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 7 : Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit HCl tạo ra chất khí sau phản ứng :
A.Zn, CaCO3, Cu, Al	B. Zn, K2CO3, Ag, Al	 C. Zn, CaCO3, Pb, Al. 	D. Zn, CaSO3, Fe, Al.
Câu 8 : Cho sơ đồ phản ứng sau : FeS2 →(A) →(B)→H2SO4 các chất (A), (B) lần lượt là :
A.SO2 và SO3	B. Fe2O3 và SO3	C. Fe và SO3 	D. Fe2O3 và Na2SO3
Câu 9 : Sục 4,48 lít khí CO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 2M các chất thu được sau phản ứng là :
A.Na2CO3	B. NaOH dư và NaHCO3 	C. NaHCO3 và Na2CO3 	D. NaHCO3
Câu 10 : Để trung hoà 150 ml dung dịch H2SO4 2M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.
A.200ml	B. 150ml	C. 300ml	D. 400ml
Câu 11 : hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Al và Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2(ở đktc). Khối lượng của Al và Fe lần lượt là :
A.4,05(g) và 3,95(g)	B. 5,5(g) và 2,8(g)	C. 2,7(g) và 5,6(g)	D. 1,35(g) và 6,95(g)
Câu 12 : hoà tan hoàn toàn 22,75 gam kim loại (M) vào dung dịch axit HCl dư sau phản ứng thu được 7,84 lít khí H2(ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
A.47,6 gam	B. 23,8 gam	C. 54,8 gam	D. 35,7 gam
Câu 13 : Nguyên tắc pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc là :
A. Cho từ từ nước vào axit sunfuric đặc	B. Cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước và khấy đều
C. Đổ nhanh nước vào axit sunfuric đặc	D. A và C đúng
Câu 14 : Dẫn khí H2 dư đi qua ống sứ chứa m gam CuO màu đen nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng của chất rắn giảm đi 3,2 gam. Giá trị của m là :
A. 32 gam	B. 16 gam	C. 8 gam	D. 48 gam
B. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 : hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Câu 2 : Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau : HCl, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2 và NaCl
Câu 3 : Cho 200ml dd axit H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M sau phản ứng thu được m gam kết tủa và dung dịch A.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính m (g) ? 
c) Cho mẫu quì tím vào dung dịch A sau phản ứng, màu của quì tím sẽ biến đổi như thế nào ? vì sao ?
Câu 4 : Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Fe và Cu làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch axit HCl dư sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidrô ở đktc
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc nóng dư sau phản ứng thu được 6,72 lít SO2(ở đktc).
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
Bài làm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe Kiem tra 1 tiet - Lan 1.docx