Hóa học - Kiểm tra chương III

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 990Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Kiểm tra chương III
Kiểm tra chương III ( Thời gian làm bài 65’ +)
Câu 1: Những dãy phi kim nào tác dụng được với O2:
A. F2, I2, Br2, C	B. C, S, P, Si	C. N2, P, Cl2	D. C,S, I2, N2
Câu 2: Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là:
A. S→SO2 →SO3 → H2SO4                B. C → CO → CO2 → H2CO3       
C. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3             D. N2 → NO →N2O5 →HNO3
Câu 3: Nung 26,8(g) hỗn hợp gồm CaCO3 và XCO3 có tỉ lệ 1:2 về số mol đến khối lượng không đổi thấy chất rắn giảm đi 13,2 g. Kim loại X là: 
A. Pb	B. Mg	C. Cu	D. Zn
Câu 4Sục  khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm của phản ứng gồm:A. KCl, H2O, K2O                     B. KCl, KClO, H2O C. KCl, KClO3, H2O               	D. KClO, KClO3,  H2O
Câu 5: Cho 5,6g kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 16,25g muối.Vậy kim loại M là :A. Fe                B. Al C. Cr               D. Mg
Câu 6: Để điều chế 28,4g Cl2 cần bao nhiêu ml dd HCl 36,5% ( D=1,103g/ml) cho tác dụng với MnO2: A. 145ml	B. 290ml	C. 72,5ml	D. 36,25ml
Câu 7: SiO2 có thể tác dụng với chất nào sau đây :
A. dd HCl	B. CO2 	C. CaCO3	D. dd KOH
Câu 8:Cho các khí sau: H2S, CO2, SO2, CO, NO, HCl, H2 qua dd NaOH. Số khí bị hấp thụ là : A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 9: Trong thành phần của thuỷ tinh chịu nhiệt có 13% Na2O; 15 %CaO; 72 %SiO2 (theo khối lượng). Công thức hoá học của loại thuỷ tinh này dưới dạng các oxit là:A. Na2O. CaO. 6SiO2           B. Na2O. 2CaO. 6SiO2
C. Na2O. 3CaO. 6SiO2             D. Na2O. 4CaO. 6SiO2
Câu 10: Nung hỗn hợp gồm 5,6(g) Fe và 1,6(g) S trong môi trường không có kk thu được chất rắn A. Cho A qua dd HCl 1M dư. Thể tích dd HCl cần dùng là: 
A. 20ml	B. 200ml	C. 2000ml	D. 2ml
Câu 11: Cho 8,96(l) CO2 hấp thụ vào 300(g) dd Ca(OH)2 7,4%. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 40g	B. 30g	C. 20g D. 15g
Câu 12: Cho thanh sắt có khối lượng 100g vào 2(l) dd CuSO4 1M. Sau một thời gian dd CuSO4 có nồng độ là 0,8 M. Tính khối lượng bản kim loại sau phản ứng?
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,592 g kim loại A trong Cl2 thu được 13,325 g một muối duy nhất. Kim loại A là : A. Al	B. Cu	C. Zn	D. Fe
Câu 14:Hàng năm, thế giới cần tiêu thụ khoảng 46 triệu tấn clo. Nếu lượng clo chỉ được điều chế từ muối ăn NaCl thì cần ít nhất bao nhiêu tấn muối?
A. 7,7 triệu tấn.      B. 77 triệu tấn. C. 7,58 triệu tấn.   D. 75,8 triệu tấn.
Câu 15Cho hoàn toàn 7,3g HCl vào MnO2. Biết hiệu suất của phản ứng trên đạt 95%. Thể tích của khí clo thu được ở đktc là:
A. 1,064 lit.         B. 10,64 lit. C. 106,4 lit.              D. 1064 lit.
Câu 16:Đốt hoàn toàn sắt trong 6,72  lít khí clo dư ở đktc thu được a gam muối. Giá trị của a là A. 32,5.           B. 3,25. C.38,1.          D. 3,81.
Câu 17: Đốt cháy 8(g) hỗn hợp gồm Mg và Fe trong 5,6(l) Cl2. Tính % khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu: 
 A. 30%	B. 70%	C. 40%	D. 60%
Câu 18:Trong hợp chất khí với oxi của nguyên tố X có hoá trị IV, oxi chiếm 50% về khối lượng. Nguyên tố X là: A. C.        B. H. C. S.              D. P.
Câu 19:Cho hoàn toàn 8,4g NaHCO3 vào dung dịch HCl thu được một chất khí, dẫn khí này qua dung dịch nước vôi trong lấy dư thì thu được a gam muối kết tủa. Giá trị của a là: A. 100.     B. 20. C. 15.          D. 10.
Câu 20: Khối lượng quặng Heematit chứa 80% Fe2O3 tối thiểu phải dùng để sản xuất được 8 tấn gang chứa 92% Fe về khối lượng là bao nhiêu? Biết H quá trình sản xuất đạt 75% : 
A. 17,52 tấn	B. 10,51 tấn	C. 14,02 tấn	 D. 12,27 tấn

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_chuong_III.doc