Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài: Câu 1( 2,0 điểm). Rút gọn ; . Câu 2(4,0 điểm). Cho ABCD là hình bình hành tâm O. Chứng minh rằng: ; ; ; với mọi điểm M. Câu 3 ( 2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A biết AC = a. Tính ? Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC . Gọi D là trung điểm của BC và I là trung điểm của AD. Tính theo và ; Gọi M là điểm thỏa mãn . Chứng minh B, I, M thẳng hàng. Bài làm Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC 10 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài: Câu 1( 2,0 điểm). Rút gọn . . Câu 2(4,0 điểm). Cho ABCD là hình bình hành. Chứng minh: ; ; ; . Câu 3 ( 2,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2a. Tính . Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Tính theo và ; Gọi N là điểm thỏa mãn . Chứng minh D, N, M thẳng hàng. Bài làm BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 45 PHÚT Câu Nội dung Điểm TP Điểm tổng Câu 1 a, 1 2 đ 0.5 0.5 Câu 2 a,Vì nên ta có: . 1 4 đ b, VT = =VP (Vì là hai véctơ đối) 1 c, VT = (Vì là hai véctơ đối) 1 d, VT = = = (Vì là hai véctơ đối) 1 Câu 3 Ta có: =2AM. vuông cân tại A nên : B BC, M AM = = . A C Vậy 0.5 0.5 0.5 0.5 2 đ Câu 4 a, B = I D A M C 0.5 0.5 2 đ b, =. Suy ra: B,M,I thẳng hàng. 0.5 0.5 Chú ý: Nếu HS làm theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Nội dung: Hình thức tự luận: 20% nhận biết; 40% thông hiểu; 30% vận dụng thấp, 10% vận dụng cao. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề và mạch kiến thức kỹ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Tổng, hiệu hai véctơ 1 2.0 2.b,c,d 3.0 5.0 Tích véctơ với một số 2.a 1.0 3 2.0 3.0 Phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng phương 4.a 1.0 1.0 Chứng minh ba điểm thẳng hàng 4.b 1.0 1.0 Cộng 3.0 3.0 3.0 1.0 10.0 BẢNG MÔ TẢ Câu 1: Rút gọn biểu thức véctơ. Câu 2: Chứng minh các đẳng thức véctơ. Câu 3: Tính độ dài véctơ dưới dạng tổng hoặc hiệu hai véctơ khác. Câu 4: a, Phân tích một véctơ theo hai véctơ không cùng phương. b, Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa theo đẳng thức véctơ.
Tài liệu đính kèm: