KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Đọc kĩ câu hỏi và trả lời vào giấy làm bài bằng cách điền chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất Câu 1: Câu nào trong các câu sau SAI: A. 7 Q B. – 5 R C. I D. N R Câu 2: Tìm çxç biết x = A. çxç = B. çxç = C. çxç = D. çxç = Câu 3: Tính bằng: A. B. C. D. Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Đọc kĩ câu hỏi và trả lời vào giấy làm bài bằng cách điền chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất Câu 1: Câu nào trong các câu sau SAI: A. 7 Q B. – 5 R C. I D. N R Câu 2: Tìm çxç biết x = A. çxç = B. çxç = C. çxç = D. çxç = Câu 3: Tính bằng: A. B. C. D. Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A) B. C. D. Câu 6: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3 Câu 7: Kết quả của phép tính 76 : 75 bằng A. 711 B. C. 7 D. 72 Câu 8: Tìm số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau A. n = 12 B. n = 8 C. n = 4 D. n = 6 Hết Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A) B. C. D. Câu 6: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3 Câu 7: Kết quả của phép tính 76 : 75 bằng A. 711 B. C. 7 D. 72 Câu 8: Tìm số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau A. n = 12 B. n = 8 C. n = 4 D. n = 6 Hết KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 7 Họ tên học sinh ĐIỂM Lời nhận xét Lớp ĐỀ Câu 9: ( 2 đ) Tính hợp lí nếu có a./ b./ Câu 10: (2.5 đ) Tìm x biết a./ b./ Câu 11: (1 đ) Tìm x ,y biết và Câu 12: (2 đ) Ba lớp 7A,7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây của mỗi lớp biết rằng số cây của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 5:6:7. Câu 13: Cho . Tính giá trị biểu thức B= Bài làm Đọc kĩ nội dung điền chữ cái đứng trước đáp án vào bảng sau: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG I Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C B B D B A C C Câu Đáp án Điểm 9.a = 0.5 = 0.25 = 0.25 9.b = 0.5 = 0.25 =1 0.25 10.a 0.5 0.5 10.b hoặc 0.5 à 0.5 à 0.5 11 0.5 0.25 0.25 12 Gọi a, b,c lần lượt là số cây trồng mỗi lớp 7A, 7B, 7C 0.25 và a + b +c = 180 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 Vậy lớp 7A: 50 cây ; 7B: 60 cây; 7C: 70 cây 0.25 13 0.25 à à 0.25
Tài liệu đính kèm: