KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III ĐẠI SỐ A.MỤC TIÊU 1.Kiến thức HS biết: - Khái niệm số liệu thống kê, tần số ,biết bảng tần số 2.Kĩ năng - HS lập được bảng tần số, tính được trung bình cộng, mốt của dấu hiệu, các bài toán về đơn thức, đa thức. 3.Thái độ - Nghiêm túc khi làm bài, cẩn thận và chính xác. - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày sạch sẽ, khoa học. Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực tính toán. B.MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kê, tần số Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, số các giá trị, các giá trị khác nhau Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 1 2đ 20% 5 4 đ 40% Bảng “ tần số” Xác định bảng “tần số” Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; dựa vào bảng “tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 2đ 20% 2 2,5đ 25% Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng. Xác định mốt của dấu hiệu Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Hiểu được tổng tổng tần số và kết hợp công thức tính số trung bình cộng để tìm giá trị n Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 2 2đ 20% 1 1đ 10% 4 3,5đ 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5đ 25% 2 2,5đ 25% 3 4đ 40% 1 1đ 10% 10 10đ 100% C. ĐỀ BÀI PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam): 58 60 57 60 61 61 57 58 61 60 58 57 Câu 1: Bảng trên được gọi là: A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu. Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là: A. 12 B. Trường THCS A C. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS A Câu 3: Các giá trị khác nhau là: A. 4 B. 57; 58; 60 C. 12 D. 57; 58; 60; 61 Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là: A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 6 B. 202 C. 20 D. 3 Câu 6: Mốt của dấu hiệu là:: A. 45 B. 6 C. 31 D. 32 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (6 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” và tính số trung binh cộng c/ Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: (1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) 2 n 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Mỗi câu 0,5 Điểm 1 2 3 4 5 6 C D D A D D B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Số điểm 1 (6 điểm) a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 2 điểm b/ Bảng “tần số” Giá trị (x) 10 13 15 17 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 M0 = 15 2 điểm c/ Tính số trung bình cộng ==14,45 2 điểm 2 (1 điểm) Theo bài: 50+9n = 54,4 + 6,8n 2,2n = 4,4 n = 2 1 điểm Giáo viên ra đề Ngô Thị Oanh – Trường THCS Tiên Tiến
Tài liệu đính kèm: