Tiết : 36 Ngày soạn: /10/2012 Ngày dạy: /10/2012 Kiểm tra 45' chương II I. Mục tiêu: 1-KT: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I 2-KN: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. 3-TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán. II./ MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DUNG TỔNG Tổng số cõu . số điểm Đại lượng tỉ lệ thuận Trỡnh bày được tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận Tỡm ra hệ số tỉ lệ thuận. biết viết cụng tỉ lệ thuận. Giải được bài toỏn chia một số thành những phần tỉ lệ thuận cho trước. 1 1 1 1 1 2 3 4 Đại lượng tỉ lệ nghịch Giải được bài toỏn chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch cho trước. 1 2 1 2 Khỏi niệm hàm số và đồ thị Hiểu rừ về khỏi niệm f(x), f(a) với a là số cụ thể. 1 2 1 2 Đồ thị hàm số y = ax (a0) Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a 0) 1 2 1 2 Tổng số cõu số điểm 1 1 2 3 3 6 6 10 III./ NỘI DUNG KIỂM TRA Kiểm tra 45 phỳt -chương II Họ và tờn : Mụn : Toỏn 7 (Đại số) Lớp : Năm học : 2012 - 2013 Điểm Lời phờ của giỏo viờn Đề bài Cõu 1: a) Nờu tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. b) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 4 thỡ y = 6. Tỡm hệ số tỉ lệ của y đối với x, biểu diễn y theo x. Cõu 2: Bao gúc của tam giỏc tỉ lệ với 11, 12, 13. Tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc. Cõu 3: Với số tiền mua 135 một vải loại 1 cú thể mua được bao nhiờu một vải loại 2? Biết rằng giỏ tiền vải loại 2 bằng 90% giỏ tiền vải loại 1. Cõu 4: Hàm số y = f(x) với y = 2x +3. Tớnh f(0); f(5); f(1,5); f(). Cõu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x trờn mặt phẳng tọa độ. -----------------Hết------------------- IV./ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Cõu Đỏp ỏn Số điểm Cõu 1 a) HS nờu được tớnh chất hai ĐLTLT. 1 điểm b) hệ số tỉ lệ là: k = = ; y = x 1 điểm Cõu 2 Gọi số đo cỏc gúc của tam giỏc là a, b, c. ta cú: và a + b + c = 1800 Tớnh được a = 550 ; b = 600; c = 650 1 điểm 1 điểm Cõu 3 Số một vải và giỏ tiền là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi số một vải loại 2 cú thể mua là x (m) ta cú: 1 điểm 1 điểm Cõu 4 f(0) = 2.0 + 3 = 3 f(5) = 2.5 +3 = 13 f(1,5) = 2.1,5 + 3 = 6 f() =2. + 3 = 4 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Cõu 5 Với x= 1 thỡ y = 3.1 = 3. Ta cú dồ thị hàm số là đường thẳng đi qua O và A(1;3). ( HS làm đỳng theo cỏch khỏc cũng đạt điểm ) Vẽ hệ trục tọa độ Vẽ được đồ thị hàm số trờn mặt phẳng tọa độ 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm Họ và tờn : Lớp : .. Kiểm tra 45 phỳt -CHƯƠNG 2 Mụn : Toỏn 7 (Đại số) Điểm Lời phờ của giỏo viờn BÀI LÀM Cõu 1: a) Nờu tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. b) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 4 thỡ y = 6. Tỡm hệ số tỉ lệ của y đối với x, biểu diễn y theo x. Cõu 2: Ba gúc của tam giỏc tỉ lệ với 11, 12, 13. Tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc. Cõu 3: Với số tiền mua 135 một vải loại 1 cú thể mua được bao nhiờu một vải loại 2? Biết rằng giỏ tiền vải loại 2 bằng 90% giỏ tiền vải loại 1. Cõu 4: Hàm số y = f(x) với y = 2x +3. Tớnh f(0); f(5); f(1,5); f(). Cõu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x trờn mặt phẳng tọa độ.
Tài liệu đính kèm: