Kiểm tra 45’: Chương II Xác suất thống kê

pdf 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45’: Chương II Xác suất thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45’: Chương II Xác suất thống kê
Giáo viên: Võ Ngọc Cương 
Kiểm tra 45’: 
Chương II Xác suất thống kê 
Câu 1: Một túi có 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 bi, Xác suất để được có ít nhất 1 bi 
đỏ là: 
8
.
15
A 
7
.
15
B 
2
.
3
C 
7
.
45
D 
Câu 2: Với túi chứa 7 xanh, 3 đỏ. Rút lần lượt 2 bi. Tính xác suất rút lần 1 bi xanh, lần 2 
bi đỏ là: 
A.
1
15
 B.
7
15
 C.
6
15
 D.
7
30
Câu 3: Khẳng định nào sau sai: 
A. ( ) 1P A  thì A thì A là biến cố chắc chắn 
B. A B   thì A và B là 2 biến cố đối nhau 
C. ( ) 0P B  thì B là biến cố không. 
D. ,A A là 2 biến cố đối nhau thì ( ) ( ) 1P A P A  
Câu 4 :
1 1
( ) , ( ) , ( ) .
3 2
P A P B x P A B    A, B độc lập khi x có giá trị là: 
A.
1
5
 B.
1
6
 C.
5
6
 D.
1
4
Câu 5 : Hệ số lớn nhất trong khai triển 17(1 )
5
x
 là : 
A.5,44 B.6,32 C.3,81 D.2.46 
Câu 6 : Xác định hệ số của 3x trong khai triển đa thức 2 10( ) (1 2 3 )P x x x   là : 
A. B.3000 C. D. 
Câu 7 : Cho đa giác n đỉnh. Tìm n biết đa giác có số đường chéo là 170. 
A. 10 B.15 C.20 D.17 
Câu 8 : Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác 
nhau, chẵn, trong đó có đúng 2 chữ số lẽ cạnh nhau. 
A.240 B.720 C.450 D.360 
Câu 9 : Tìm tất cả số tự nhiên có đúng 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số sau lớn 
hơn chữ số liền trước. 
A.252 B.30240 C.126 D.15120 
Câu 10 : Tìm tất cả các số tự nhiên có đúng 6 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số 
đứng trước lớn hơn chữ số đứng sau. 
A.210 B.84 C.60480 D.151200 
Câu 11 : S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Lấy 1 số từ S. Tính xác suất lấy 
được 1 số chia hết cho 3 
Giáo viên: Võ Ngọc Cương 
A.
1
3
 B.
15
52
 C.
19
54
 D.
67
216
Câu 12 : Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau sao cho 
số đó chia hết cho 4 
A.108 B.54 C.72 D.96 
Câu 13 : Tổng các hệ số khi khai triển 3
1
( )nx
x
 là 1024. Hệ số ứng với 6x là : 
A.156 B.924 C.210 D.462 
Câu 14 : Cho 2 biến cố A và B. Biết 
3 1 3
( ) , ( ) , ( )
8 5 10
P A P B P A B    . Gọi ,A B là 2 
biến cố đối của A và B. Khẳng định nào dưới đây đúng : 
A. A và B là 2 biến cố độc lập. B. A và B là 2 biến cố xung khắc 
C. ( ) ( ) ( )P A B P A P B   D. Tất cả đều sai. 
Câu 15 : E là tập các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được lập từ: {0, 1, 2, 3, 4, 5, 
6, 7} . Lấy ngẫu nhiên một số trong E, xác suất để lấy được số chia hết cho 5 là : 
A.
12
37
 B.
36
49
 C. 
13
49
 D.
24
49
Câu 16 : Cho biết 
1
255
n
k
n
C  . Hệ số của 14x trong khai triển 2(1 3 )nx x  là : 
A.37906 B.80919 C.25036 D.65932 
Câu 17 : Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh trong đa giác đều 24 cạnh. Xác suất để có được hình chữ 
nhật là: 
A.
2
161
 B.
6
253
 C.
1
161
 D.
2
77
Câu 18: Hệ số lớn nhất khi khai triển 50(2 3 )x là: 
A. 29 21 29
50
2 .3C B. 25 25 25
50
2 .3C C. 26 24 26
50
2 .3C D. 30 20 30
50
2 .3C 
Câu 19: Trong khai triển 4 124( 3 5) có bao nhiêu số hạng hữu tỉ: 
A.31 B.32 C.30 D.29 
Câu 20: Một thùng có 7 hộp đựng viết đỏ, 5 hộp đựng bút xanh. Có bao nhiêu cách 
chọn khác nhau để được 2 hộp đựng bút có cùng màu xanh 
A. 21 B.10 C.31 D.12 
Câu 21: Một thùng có 7 hộp đựng viết đỏ, 5 hộp đựng bút xanh. Có bao nhiêu cách 
chọn khác nhau để được 4 hộp đựng bút trong đó 2 hộp cùng màu xanh, 2 hộp cùng đỏ 
A. 31 B.210 C.310 D.495 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_to_hop_xac_suat_lop_11_45p.pdf