Họ tên học sinh: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10B . . . Kiểm tra 15p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ Điểm 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nội dung đề 251 Câu 1. Cho 4,4 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là ? A. Mg và Ca B. Mg và Ba C. Na và K D. Be và Mg Câu 2. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 21, 20. Nhận xét nào sau đây sai ? A. Z, T thuộc chu kỳ 4. B. Z và T thuộc nhóm IIA C. Y thuộc nhóm VA. D. X thuộc nhóm IVA. Câu 3. Cho các nguyên tố A (Z=13), B (Z=19), C (Z=12) và D (Z=14). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. C < A < B < D. B. D< A < C < B. C. A < B < C < D. D. A < B < D < C Câu 4. Nhóm kim loại kiềm thổ là nhóm: A. IVA B. IIIA C. IIA D. VIIA Câu 5. Một nguyên tố X thuôc chu kì 4, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu đúng về X là: A. Nguyên tử của nguyên tố đó có 23 electron. B. X là một kim loại. C. X có 3 electron ở lớp ngoài cùng. D. X là phi kim Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp s là 8. Số nguyên tố R thỏa mãn là? A. 2 B. Không xác định được C. 1 D. 9 Câu 7. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2. Trong hợp chất khí với hidro có 12,5% H về khối lượng. X là: A. N (N=14) B. P (P=31) C. C (C=12) D. Si (Si=28) Câu 8. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA. B. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA C. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA. D. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIA, Y nhóm IIIA. Câu 9. Ion X2- có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 4, nhóm IIA B. chu kì 2, nhóm VIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 3, nhóm VIIIA Câu 10. Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5 . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro là: A. R2O7, RH B. R2O3, RH5 C. R2O7 , R(OH)5 D. R2O5, RH3 Họ tên học sinh: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10B . . . Kiểm tra 15p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ Điểm 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nội dung đề 252 Câu 1. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng? A. T thuộc nhóm IIB. B. Y, T thuộc nhóm IIA. C. X thuộc nhóm VA. D. Z thuộc nhóm IA Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 4,29 gam hai kim loại X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IA trong nước (dư), thu được 3,024 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại X, Y là (cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133) A. K, Rb. B. Na, K. C. Li, Na. D. Rb, Cs. Câu 3. Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X là: A. Nguyên tử của nguyên tố đó có 12 proton. B. X là một kim loại. C. X là nguyên tố p D. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 4. Ion X2- có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 2, nhóm VIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIIIA D. chu kì 3, nhóm VIA Câu 5. Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1. Công thức oxit cao nhất và công thức hiđroxyt là: A. R2O3, R(OH)3 B. R2O3, RH3 C. R2O5, H2RO4. D. R2O3, RH5 Câu 6. Cho các nguyên tố A (Z=13), B (Z=19), C (Z=12) và D (Z=14). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. D< A < C < B. B. C < A < B < D. C. A < B < C < D. D. A < B < D < C Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp s là 8. Số nguyên tố R thỏa mãn là? A. 9 B. 2 C. 1 D. Không xác định được. Câu 8. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 27. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA. B. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IA, Y nhóm IIA C. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA. D. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA. Câu 9. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2. Trong hợp chất khí với hidro có 12,5% H về khối lượng. X là: A. N (N=14) B. Si (Si=28) C. P (P=31) D. C (C=12) Câu 10. Nhóm kim loại kiềm thổ là nhóm: A. VIIA B. IIIA C. IVA D. IIA Họ tên học sinh: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10B . . . Kiểm tra 15p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ Điểm 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nội dung đề 253 Câu 1. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2. Trong hợp chất khí với hidro có 12,5% H về khối lượng. X là: A. P (P=31) B. N (N=14) C. C (C=12) D. Si (Si=28) Câu 2. Ion X2- có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 2, nhóm VIA B. chu kì 3, nhóm VIIIA C. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIA Câu 3. Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X là: A. X là nguyên tố p B. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. C. X là một kim loại. D. Nguyên tử của nguyên tố đó có 12 proton. Câu 4. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 17. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA. B. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm VIA, Y nhóm VIIA C. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA. D. X và Y thuộc chu kì 2, X nhóm VIA, Y nhóm VIIA. Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp s là 8. Số nguyên tố R thỏa mãn là? A. 2 B. Không xác định được. C. 9 D. 1 Câu 6. Nhóm halogene là nhóm: A. IIA B. VA C. VIIA D. VIA Câu 7. Cho 4,4 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là ? A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Ba D. Na và K Câu 8. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng? A. T thuộc nhóm IIB. B. Z thuộc nhóm IA C. Y, T thuộc nhóm IIA. D. X thuộc nhóm VA. Câu 9. Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro là: A. R2O5, RH5 B. R2O5, RH3 C. R2O3, RH3 D. R2O3, RH5 Câu 10. Cho các nguyên tố A (Z=13), B (Z=17), C (Z=9) và D (Z=14). Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. A < B < C < D. B. A < B < D < C. C. A < D < B < C. D. C < A < B < D. Họ tên học sinh: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10B . . . Kiểm tra 15p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ Điểm 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nội dung đề 254 Câu 1. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức XO2. Hợp chất khí của X với hiđro có chứa 75% X về khối lượng. Tên của X là (cho C=12, N=14, Si=28, P=31) A. photpho. B. nitơ. C. silic. D. cacbon Câu 2. Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu đúng về X là: A. X là nguyên tố p B. Nguyên tử của nguyên tố đó có 17 notron. C. X có 5 electron ở lớp ngoài cùng. D. X là một kim loại. Câu 3. Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5 . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro là: A. R2O3, RH5 B. R2O7 , R(OH)5 C. R2O7, RH D. R2O5, RH3 Câu 4. Cho các nguyên tố A (Z=13), B (Z=19), C (Z=12) và D (Z=14). Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. D< A < C < B. B. A < B < D < C C. A < B < C < D. D. C < A < B < D. Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp s là 8. Số nguyên tố R thỏa mãn là? A. 9 B. 1 C. Không xác định được. D. 2 Câu 6. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 21, 20. Nhận xét nào sau đây sai ? A. X thuộc nhóm IVA. B. Y thuộc nhóm VA. C. Z, T thuộc chu kỳ 4. D. Z và T thuộc nhóm IIA Câu 7. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 17. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. X và Y thuộc chu kì 2, X nhóm VIA, Y nhóm VIIA. B. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA. C. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA. D. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm VIA, Y nhóm VIIA Câu 8. Cho 4,4 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là ? A. Mg và Ba B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Na và K Câu 9. Ion X2- có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, nhóm VIA B. chu kì 2, nhóm VIA C. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIIIA Câu 10. Nhóm kim loại kiềm thổ là nhóm: A. IVA B. VIIA C. IIA D. IIIAHọ tên học sinh: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 10B . . . Kiểm tra 15p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ Điểm 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nội dung đề 255 Câu 1. Cho các nguyên tố A (Z=13), B (Z=17), C (Z=9) và D (Z=14). Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. A < D < B < C. B. A < B < D < C. C. C < A < B < D. D. A < B < C < D. Câu 2. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton là 27. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IA, Y nhóm IIA. B. X và Y thuộc chu kì 3, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA. C. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IA, Y nhóm IIA D. X và Y thuộc chu kì 4, X nhóm IIIA, Y nhóm IVA. Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 4,29 gam hai kim loại X, Y ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IA trong nước (dư), thu được 3,024 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại X, Y là (cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133) A. Li, Na. B. K, Rb. C. Na, K. D. Rb, Cs. Câu 4. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Z thuộc nhóm IA B. Y, T thuộc nhóm IIA. C. X thuộc nhóm VA. D. T thuộc nhóm IIB. Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp s là 8. Số nguyên tố R thỏa mãn là? A. 2 B. 1 C. Không xác định được. D. 9 Câu 6. Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5 . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro là: A. R2O7 , R(OH)5 B. R2O5, RH3 C. R2O7, RH D. R2O3, RH5 Câu 7. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2. Trong hợp chất khí với hidro có 12,5% H về khối lượng. X là: A. P (P=31) B. N (N=14) C. C (C=12) D. Si (Si=28) Câu 8. Một nguyên tố X thuôc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu sai về X là: A. X là một kim loại. B. Nguyên tử của nguyên tố đó có 12 proton. C. X là nguyên tố p D. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 9. Ion M2+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, nhóm VIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIIIA D. chu kì 3, nhóm VA Câu 10. Nhóm kim loại kiềm là nhóm: A. VIIIA B. IIA C. VIIA D. IA Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 251 01. A; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. D; 07. D; 08. D; 09. C; 10. A; Đáp án mã đề: 252 01. D; 02. C; 03. C; 04. D; 05. A; 06. A; 07. A; 08. C; 09. B; 10. D; Đáp án mã đề: 253 01. D; 02. D; 03. A; 04. D; 05. C; 06. C; 07. B; 08. B; 09. B; 10. C; Đáp án mã đề: 254 01. D; 02. A; 03. C; 04. A; 05. A; 06. D; 07. A; 08. B; 09. A; 10. C; Đáp án mã đề: 255 01. A; 02. B; 03. A; 04. A; 05. D; 06. C; 07. D; 08. C; 09. B; 10. D; Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 146 01. ; - - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. ; - - - 02. - / - - 05. - - - ~ 08. - - - ~ 03. - / - - 06. - - - ~ 09. - - = - Đáp án mã đề: 180 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. - - - ~ 02. - - = - 05. ; - - - 08. - - = - 03. - - = - 06. ; - - - 09. - / - - Đáp án mã đề: 214 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - - = - 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - / - - 03. ; - - - 06. - - = - 09. - / - - Đáp án mã đề: 248 01. - - - ~ 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - - = - 02. ; - - - 05. ; - - - 08. - / - - 03. - - = - 06. - - - ~ 09. ; - - - Đáp án mã đề: 282 01. ; - - - 04. ; - - - 07. - - - ~ 10. - - - ~ 02. - / - - 05. - - - ~ 08. - - = - 03. ; - - - 06. - - = - 09. - / - -
Tài liệu đính kèm: