Trường THCS Bắc Lương Kiểm tra 15 phút Mơn : Đại số 7 Họ và tên:Lớp:....... Điểm Lời nhận xét của thầy cơc Đề bài: C©u 1(4 điểm): Thùc hiƯn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hỵp lý nÕu cã thĨ) a) b) C©u 2 (4 điểm): T×m x biÕt a) b) Câu 3( 2 điểm) Tìm x,y,z biết: 2x = 3y; 5x = 7z và x+y+z =100 Bài làm ................................................................................................................ ................................................................................................................ Trường THCS Bắc Lương Kiểm tra 15 phút Mơn : Đại số 7 Họ và tên:Lớp:....... Điểm Lời nhận xét của thầy cơc Đề bài Bài 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = 12. Tìm hệ số tỉ lệ a ? Hãy biểu diễn y theo x? Tính giá trị của y khi x = -5 Bài 2: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5;6;7. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác biết chu vi tam giác là 36cm? Bài làm . Trường THCS Bắc Lương Kiểm tra 45 phút Mơn : Đại số 7 Họ và tên:Lớp:....... Điểm Lời nhận xét của thầy cơc ĐỀ A Câu 1: (2 điểm) a)Điền các kí hiệu thích hợp vào ơ trống: -2 N 1 R I Z 0,(1) Q I R b)Tìm giá trị tuyệt đối của: ; -1,72; 3,567 Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) a) b) (- 8,43 . 25 ) . 0,4 c) (-2)3. Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết: a) b) c) (2x - 9)3 = - 125 d) + 2x = 7 Câu 4: (2điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C đã trồng được 120 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 8; 7 Câu 5: (1 điểm) Chứng minh: Bài làm Trường THCS Bắc Lương Kiểm tra 45 phút Mơn : Đại số 7 Họ và tên:Lớp:....... Điểm Lời nhận xét của thầy cơc ĐỀ A Câu 1: (2 điểm) a) Điền các kí hiệu thích hợp vào ơ trống: -2 Q -11 Z I R 0,(23) Q N R b) Tìm giá trị tuyệt đối của: 4,587 ; ; -1,25 Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) a) (+2,5) . 0,4 + 1,25 . 16 b) c) Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết: a. b. c. (3x + 9)3 = - 216 d. - 2x = 6 Câu 4: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C đã trồng được 120 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp. Biết rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 8; 9; 7. Câu 5: (1 điểm) Chứng minh: Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ý Đề A Đề B Điểm 1 a Phát biểu được Phát biểu được 0,5 b Tính đúng mỗi trường hợp 0,5đ Tính đúng mỗi trường hợp 0,5đ 1,5 2 a 2/17 21 1,0 b -84,3 25 1,0 c 2,5 1,0 3 a x = x = 0,5 b x = - x = - 0,5 c x = 2 x = -5 0.5 4 Gọi đúng các đại lượng Lập được và a + b + c = 120 Tính được:7A : 45 cây 7B : 35 cây 7C: 40 cây Gọi đúng các đại lượng Lập được và a + b + c = 120 Tính được: 7A : 35 cây 7B : 40 cây 7C: 45 cây 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5 Xét n = 0 thì 53n = 35n = 1 Xét n 0 thì 53n =(53)n =125n 35n =(35)n= 243n nên 53n < 35n 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: