Họ và tên: . Lớp . KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Hoá Học 11 cơ bản Thời gian:45 phút Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D (Cho Na: 23; S: 32;O:16; Cl:35,5; H:1; Ba:137; N:14; C:12) Câu 1:Nhóm gồm các chất điện li yếu là A.Na2CO3,NaOH,HCl B.CaCl2,Ba(OH)2,HNO3 C.H2S,HClO,CH3COOH D.H2O,AgNO3,FeCl2 Câu 2: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), SO2, CH3COOH, N2O5, CuO, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A.3 B.4 C.5 D.2 Câu 3:Phương trình điện li nào sai? A.H2PO42- ↔ H+ + HPO43- B.H2SO4 → 2H+ + SO42- C.HCl → H+ + Cl- D.Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3- Câu 4: Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion SO42- là: A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,05 mol. Câu 5: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây: A. H+, CH3COO- B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. C. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 6: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ? A. [H+] [CH3COO-]. Câu 7: Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng? A. . C. < . D. = . Câu 8:Chọn nhận xét đúng về môi trường axit A. [H+] > 1,0.10-7M B.pH >7 C. = D. < Câu 9:Dung dịch có nồng độ = 5.10-7,6 M là môi trường gì? A. axit. B. kiềm C. Trung tính D. Không xác định Câu 10: Dung dịch A có chứa đồng thời các cation: . Biết A chỉ chứa một anion, đó là: A. B. C. D. Câu 11: Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) Mg(OH)2 + HNO3 (4) Fe(OH)2 + HCl (5) Ba(OH)2 + HNO3 Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 12: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 Câu 13: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3. Câu 14:Cho các chất Na2CO3; NaHCO3; K2S; NaHS; Na2SO3; Na2SO4,NH4Cl.Số chất kết hợp với ion H+ tạo ra chất khí là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Cho các chất Na2CO3; NaHCO3; K2S; NaHS; Na2SO3; Na2SO4,NH4Cl.Số chất kết hợp với BaCl2 trong dung dịch tạo ra chất kết tủa là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16: Hòa tan 5,85gam NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là: A. 1M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,5M Câu 17: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,03 và 0,02 D. 0,02 và 0,05. Câu 18: Một dung dịch gồm Ba(OH)2 0,01M và NaOH 0,01M có pH là? A. 12,3 B. 12,5 C. 1,5 D. 1,7 Câu 19:Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dich HCl có pH= 4 để thu được dung dịch HCl mới có pH= 4,7 A.100ml B.50ml C.40ml D.10ml Câu 20: Trộn 200 ml dung dịch AlCl3 1M với 700ml dung dịch NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là: A. 7,8 g B. 15,6 g C. 3,9 g D. 0,0 g Câu 21: Cho 250ml dung dịch Ba(NO3 )2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa là A. 29,125gam B. 11,65gam C. 17,475 gam D. 8,738gam Câu 22: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 5,04 lít. D. 5,60 lít. Câu 23:Một dung dịch có pH=9.Nếu pha loãng 100 lần bằng nước cất thì dung dịch mới có pH bằng bao nhiêu? A.11 B.12 C.7 D.8 Câu 24: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 25: 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 2 M và HCl 2M trung hòa vừa đủ bởi 100ml dung dịch Y gồm 2 bazơ NaOH và Ba(OH)2 tạo ra 23,3 gam kết tủa. Nồng độ mol mỗi bazơ trong Y là? A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=1M B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=0,1M C. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=0,1M D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=1M HẾT
Tài liệu đính kèm: