PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: Số học 6 Tuần: 31 ; Tiết: 94
Ngày nộp đề: 27.03.2017 Thời gian làm bài: 45 Phút.
NKT: ( Trong tuần 31 ) ( Kể cả thời gian phát đề ).
A/ Mục tiêu:
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập.
5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra 1 tiết.
6/ Nhằm đánh giá quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong chương III
B/ Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.
C/ Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.Phân số.
* Biết định nghĩa 2 phân số bằng nhau
* Hai số đối nhau.
* Phân số nghịch đảo.
* Biết được giá trị của một phân số bằng 0 hoặc bằng 1 hoặc lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1.
* Số câu
* Số điểm
* TL %
3
1,5
1,5%
3
1,5
1,5%
6
3,0
3,0%
2.Phân số bằng nhau.
.
* Dạng điền số thích hợp vào ô trống sao cho giá trị của 2 PSBN.
* Số câu
* Số điểm
* TL %
4
2,0
2,0%
4
2,0
2,0%
3. Các phép tính cộng , trừ, nhân , chia phân số hay hỗn số.
* Dạng:Thực hiện tính
Cộng,trừ,nhân,chia,các phân số cùng mẫu hoặc khác mẫu.
* Dạng tìm x,y thông qua kỉ năng:Cộng,trừ,
nhân,chia phân số hay hỗn só.
* Số câu
* Số điểm
* TL %
3
3,0
3,0%
1
1,0
1,0%
4
4,0
4,0%
4.Viết phân số dưới dạng %
* Dạng:PSHS
STPPSTP%
* Số câu
* Số điểm
* TL %
1
1,0
1,0%
1
1,0
1,0%
* Tổng số câu
* Số điểm
* TL %
3
1,5
15%
3
1,5
15 %
8
6,0
60%
1
1,0
10 %
15
10.0
100%
* Giáo viên ra Ma Trận Đề: Nguyễn – Dũng.
PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: Số học 6 Tuần:31 ; Tiết:94
Ngày nộp đề: 27.03.2017 Thời gian làm bài: 45 Phút.
NKT: ( Trong tuần 31 ) ( Kể cả thời gian phát đề ).
Đề:
(Đề này có..1..trang).
I/ Trắc nghiệm:( 3,0 điểm )..Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.
Câu 1: Một phấn số có giá trị bằng 0.Với {a;b}N và b0 là:
A. a = 0 B. b = 0 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 2: Một phấn số có giá trị bằng 1.Với {a;b}N* là:
A. a = 1 B. b = 1 C. a = b D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: Một phấn số có giá trị lớn hơn 1.Với {a;b}N* là:
A. a b D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 4: Hai phân số và .Gọi là bằng nhau khi. Với {a;b;c;d}N* và abc d.
A. ab = cd B. ad = bc C. ac = bd D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 5: Phân số đối của phân số là:
A. 0 B. 1 C. D..
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là:
A. 0 B. 1 C. D..
I/ Tự luận:( 7,0 điểm ).
Bài 1: ( 2,0 điểm ).Em hãy điền só thích hợp vào ô trống:
a/ b/ c/ d/
Bài 2: ( 3,0 điểm ).Tính:
a/ b/ c/
Bài 3: ( 1,0 điểm ).Em hãy viết phân số dưới dạng ( Hỗn sốSố thập phânPhân số thập phân% ).
Bài 4: ( 1,0 điểm ).So sánh x và y.Biết và
.Hết.
* Giáo viên ra đề: Nguyễn – Dũng.
PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: Số học 6 Tuần: 31 ; Tiết: 94
Ngày nộp đề: 27.03.2017 Thời gian làm bài: 45 Phút.
NKT: (Trong tuần 31 ) ( Kể cả thời gian phát đề ).
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
( Đáp án hướng dẫn có..1..trang ).
I/ Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm ).( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm ).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
B
C
C
II/ Tự luận: ( 7,0 điểm ).
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
Bài 1:(2,0 điểm)
* Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 1:(2,0 điểm) * Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 5
b/ 9
c/ 6
d/ – 8
* Mỗi ô điền đúng đạt 0,5.
0,5.4= 2,0
Bài2:(3,0 điểm)
* Tính:
Bài2:(3,0 điểm).* Tính:
1,0
1,0
1,0
Bài 3:(1,0 điểm)
Viết phân số
Bài 3:(1,0 điểm)
1,0
Bài 4:(1,0 điểm)
* So sánh x và y:
Bài 4:(1điểm) * So sánh x và y biết:
Ta có:
0,5
0,25
0,25
* Giáo viên trình bày đáp án: Nguyễn – Dũng.
Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: