MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 CHƯƠNG III Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Cơ sở ăn uống hợp lý - Biết được có bao nhiêu nhóm chất dinh dưỡng -Hiểu được vai trò của từng chất dinh dưỡng đối với cơ thể. - Biết thay thế các thực phẩm trong cùng một nhóm thức ăn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,25 đ 2,5 % 1 câu 0,25 đ 2,5 % 1 câu 0,25 đ 2,5 % 3 câu 0,75 đ 7,5 % Vệ sinh an toàn thực phẩm - Biết được các nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm - Hiểu được khái niệm nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm. - Nêu được một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,25 đ 2,5 % 2 câu 0,5 đ 5 % 1 câu 2 đ 20 % 3 câu 2,75 đ 27,5 % Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn Nêu được các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến. Giải thích được vì sao phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 3 đ 30 % 1 câu 3 đ 30 % Các phương pháp chế biến thực phẩm . - Biết được đặc điểm cơ bản của món kho. -Biết được các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước, phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 câu 0,75 đ 7,5 % 3 câu 0,75 đ 7,5 % Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình - Hiểu được vai trò của bữa sáng đối với cơ thể. Nêu được thế nào là bữa ăn hợp lý. Nêu được các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,25 đ 2,5 % 1 câu 2 đ 20 % 3 câu 2,25 đ 22,5 % Quy trình tổ chức bữa ăn. - Biết được khái niệm thực đơn. - Hiểu được quy trình tổ chức bữa ăn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,25 đ 2,5 % 1 câu 0,25 đ 2,5 % 2 câu 0,5 đ 5 % Tổng: Số câu Số điểm Tỉ lệ % 7 câu 1,75 đ 17,5 % 4 câu 1 đ 10 % 3 câu 7 đ 70 % 1 câu 0,25 đ 2,5 % 15 câu 10 đ 100 % RƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM Họ và tên: Lớp : 6 GT:DT:. KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016-2017 Môn : Công Nghệ : 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. Trắc nghiệm : (3 Điểm) - ( Thời gian làm bài 15 phút). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nhiễm độc thực phẩm là: A.Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm . B. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực phẩm. C.Sự xâm nhập của các chất độc vào thực phẩm . D. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm. Câu 2: Nhiễm trùng thực phẩm là: A. Sự xâm nhập của các sự độc hại vào thực phẩm. B. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm. C. Sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm. D. Sự xâm nhập của các vi khuẩn vào thực phẩm. Câu 3: Chọn câu sai: A.Món kho là món cần ít nước,vị mặn. B. Món kho là món cần vị mặn,hơi sánh. C. Món kho là món cần nhiều nước,vị mặn. D. Món kho là món cần hơi sánh,ít nước. Câu 4 : Thực đơn là: A. Thực đơn còn gọi là menu. B. Một bảng ghi lại những món mà khách hàng đã đặt trước khi đi ăn sinh nhật. C. Một bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc,cỗ,liên hoan hay bữa ăn thường ngày. D. Một cuốn tập hoặc sách ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc,cỗ,liên hoan hay bữa ăn thường ngày. Câu 5: Các phương pháp làm chín trong nước là: A. Rang,rán(chiên),xào. B. Rang,rán(chiên),hấp. C. Luộc,nấu,kho. D. Luộc,nấu,hấp. Câu 6: Có mấy nguyên nhân chính gây ra ngộ độc thực phẩm? A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 7: Có bao nhiêu nhóm chất dinh dưỡng : A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 8: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: A. Rau muống C. Khoai lang B. Đậu phụ D. Ngô Câu 9: Không ăn bữa sáng là: A. Có hại cho sức khoẻ. C. Tiết kiệm thời gian B. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân Câu 10 : Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình A. Xây dựng thưc đơn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn B. Xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; chế biến món ăn và thu dọn sau khi ăn C. Xây dựng thưc đơn; chế biến món ăn; lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn D. Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn; xây dựng thưc đơn; trình bày bàn ăn; chế biến món ăn và thu dọn sau khi ăn Câu 11: Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: A. Mắc bệnh béo phì C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng B. Mắc bệnh về gan. D. Mắc bệnh về mắt. Câu 12: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt. A. Muối chua C. Xào B. Kho D. Nướng II. Tự luận : (7 Điểm) - ( Thời gian làm bài 30 phút). Câu 1: (3 điểm) Tại sao phải bảo quản chất đinh dưỡng trong chế biến món ăn? Nêu các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến. Câu 2: (2 điểm) Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng? Câu 3: (2 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? II. Tự luận : (7 Điểm) - ( Thời gian làm bài 30 phút). Câu 1: (3 điểm) Tại sao phải bảo quản chất đinh dưỡng trong chế biến món ăn? Nêu các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến. Câu 2: (2 điểm) Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng? Câu 3: (2 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? II. Tự luận : (7 Điểm) - ( Thời gian làm bài 30 phút). Câu 1: (3 điểm) Tại sao phải bảo quản chất đinh dưỡng trong chế biến món ăn? Nêu các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến. Câu 2: (2 điểm) Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng? Câu 3: (2 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? II. Tự luận : (7 Điểm) - ( Thời gian làm bài 30 phút). Câu 1: (3 điểm) Tại sao phải bảo quản chất đinh dưỡng trong chế biến món ăn? Nêu các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến. Câu 2: (2 điểm) Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng? Câu 3: (2 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? II. Tự luận : (7 Điểm) - ( Thời gian làm bài 30 phút). Câu 1: (3 điểm) Tại sao phải bảo quản chất đinh dưỡng trong chế biến món ăn? Nêu các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến. Câu 2: (2 điểm) Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng? Câu 3: (2 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lý? Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? III/ ĐÁP ÁN PHẦN MỘT - / Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ . Câu 1C ( 0.25đ) Câu 2A ( 0.25đ) Câu 3D ( 0.25đ) Câu 4B ( 0.25đ) Câu 5A ( 0.25đ) Câu 6A ( 0.25đ) Câu 7C ( 0.25đ) Câu 8B ( 0.25đ) Câu 9D ( 0.25đ) Câu 10C ( 0.25đ) Câu 11B ( 0.25đ) Câu 12B ( 0.25đ) II. Tự luận (7 điểm): Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn vì: Muốn cho việc ăn uống, sử dụng thực phẩm có tác dụng tốt đến sức khỏa và thể lực, cần phải bảo quản các chất đinh dưỡng của thực phẩm cho thật chu đáo trong quá trình chế biến thực phẩm (trong lúc chuẩn bị cũng như khi chế biến) Nêu được các các biện pháp sau: - Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi. - Khi nấu tránh khuấy nhiều, không nên hâm lại thức ăn nhiều lân. - Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm. - Không vo gạo quá kĩ, không nên chắt bỏ nước cơm trong khi nấu (1đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 2 Nêu được các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm - Không dùng các thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ... (sử dụng thịt cóc phải bỏ hết da, phủ tạng, nhất là gan và trứng) - Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm chất độc hóa học ... - Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng. (1đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 3 Bữa ăn hợp lí: Là bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đấy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chất dinh dưỡng. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình: - Căn cứ vào nhu cầu các thành viên trong gia đình - Dựa vào điều kiện tìa chính - Cần chú ý sự cân bằng chất dinh dưỡng - Cần thay đổi món ăn (1đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: