Kiểm tra 1 tiết môn: sinh học 8 thời gian: 45 phút

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1064Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: sinh học 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: sinh học 8 thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 8 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
Chương I: Khác
quát về cơ thể người.
(5tiết)
-Nêu các
loại mô chính và chức năng của chúng.
-Nêu cấu tạo và chức năng của nơron
Hiểu được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
1điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
2điểm
20%
Chương II: Vận động
(6 tiết)
Nêu được cấu tạo của bắp cơ và tính chất của cơ.
Nêu được đặc điểm tiến hóa của hệ cơ, bộ xương người so với thú.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
1,5 điểm
15%
2 câu
3,5điểm
35%
Chương III: Tuần hoàn
(7 tiết)
 -Nêu được sơ đồ vận chuyển máu ở 2 vòng tuần hoàn
Tình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu
Hiểu được nhóm máu nào có thể truyền được cho nhau
Biết cách sơ cứu khi gặp người bị chảy máu và mất máu nhiều.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1,5điểm
15%
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
2 điểm
20%
4 câu
4,5điểm
45%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4 câu
3 điểm
30%
3 câu
3,5 điểm
35%
2câu
3,5 điểm
35%
9 câu
10điểm
100%
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai 	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên.. MÔN: SINH HỌC 8
Lớp:..............	 Thời gian: 45 phút
Điểm
 Lời phê
ĐỀ I:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1:Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.(2 điểm)
Mô nào được cấu tạo từ các tế bào nằm rải rác trong chất nền?
 a. Mô thần kinh b. Mô liên kết c. Mô cơ d. Mô biểu bì
2. Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt nơron làm mấy loại?	
 a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại 5. loại
3. Khi truyền máu, nhóm máu nào có thể nhận được tất cả các nhóm máu mà không gây chết người?
 a. Nhóm máu A b. Nhóm máu B c. Nhóm máu O d. Nhóm máu AB 
4. Khi tâm thất phải co, máu được đẩy đi đâu ?
 a. Động mạch chủ b. Động mạch phổi c. Tâm nhĩ phải d. Tâm nhĩ trái
Câu 2: Tìm các từ hoặc cụm từ đã cho dưới đây để điền vào chổ trống cho thích hợp (2 điểm) ( Bó cơ, dãn, tơ cơ, co, tế bào cơ )
Tính chất của cơ là(1). và(2)..
Cơ thường bám vào 2 xương qua khớp nên khi cơ (3) ...làm xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
Mỗi bắp cơ gồm nhiều(4).., mỗi(5).gồm nhiều tế bào cơ. (6)...được cấu tạo từ các(7)..gồm các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày. Khi(8).mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại, đó là sự co cơ.
Câu 3: Nối các bộ phận của tế bào tương ứng với chức năng của chúng (1 điểm)
Các bộ phận (bào quan) của tế bào
Chức năng
1. Chất tế bào
a. Tham gia quá trình phân chia tế bào 
2.Ti thể
b. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
3. Nhân con
c. Tổng hợp và vận chuyển các chất.
4. Lưới nội chất
d. Nơi tổng hợp ARN ribôxôm
e. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
Trả lời: 1. 2. 3 4.
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: Nêu những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú ? (1,5 điểm)
Câu 2: Trình bày chức năng của huyết tương và hồng cầu ?(1,5 điểm)
Câu 3: Khi gặp người bị chảy máu mao mạch và tĩnh mạch em phải làm gì ? (2 điểm) 
Bài làm:
....................................... .
 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai 	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên.. 	 MÔN SINH HỌC 8
Lớp:..............	 Thời gian: 45 phút
Điểm
 Lời phê
Đề II:
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1:Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.(2 điểm)
1. Loại mô cơ nào co dãn không theo ý muốn cơ thể ?
 a. Mô cơ trơn và mô cơ tim b. Mô cơ vân và mô cơ tim 
 c. Mô cơ trơn và mô cơ vân d. Mô cơ trơn và mô cơ
2. Cấu tạo nơron gồm ?
 a. Thân và sợi nhánh b. Nhân, sợi nhánh, sợi trục 
 c. Thân, sợi nhánh, sợi trục d. Sợi nhánh, nhân, thân
3. Khi truyền máu, nhóm máu nào có thể cho được tất cả các nhóm máu mà không gây chết người ?
 a. Nhóm máu A b. Nhóm máu B c. Nhóm máu O d. Nhóm máu AB 
4. Khi tâm thất trái co, máu được đẩy đi đâu ?
a. Động mạch chủ b. Động mạch phổi c. Tâm nhĩ phải d. Tâm nhĩ trái
Câu 2: Tìm các từ hoặc cụm từ đã cho dưới đây để điền vào chổ trống cho thích hợp (2 điểm) ( Bắp cơ, mảnh, cơ,cơ co, tế bào cơ, dày)
Tính chất của (1)......là co và dãn.
(2).....thường bám vào 2 xương qua khớp nên khi (3) .......làm xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
Mỗi (4)............... gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều (5)....... (6)..............được cấu tạo từ các tơ cơ gồm các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày. Khi tơ cơ(7). xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ(8). ...... làm tế bào cơ ngắn lại, đó là sự co cơ.
Câu 3: Nối các bộ phận của tế bào tương ứng với chức năng của chúng (1 điểm)
Các bộ phận (bào quan ) của tế bào
Chức năng
1. Màng sinh chất
a. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
2.Bộ máy gôngi
b. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
3. Nhân
c. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
4. Trung thể
d. Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm.
e. Tham gia quá trình phân chia tế bào.
Trả lời: 1... 2. 3 4.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Nêu những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú ? (1,5 điểm)
Câu 2: Trình bày chức năng của huyết tương và hồng cầu ?(1,5 điểm)
Câu 3: Khi gặp người bị chảy máu động mạch em phải làm gì ?(2 điểm)
Bài làm:
............... 
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Môn: Sinh học 8
ĐÁP ÁN Đề 1
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
 1-b 
0,5
2-b 
0,5
3-d 
0,5
4-b
0,5
Câu 2: 
1:co 
0,25
2: Dãn 
0,25
3: Co
0,25
4: Bó cơ 
0,25
5: Bó cơ 
0,25
6: Tế Bào cơ
0,25
 7: Tơ cơ 
0,25
8: Tơ cơ
0,25
Câu 3: 
1-b 
0,25
2-e 
0,25
3-d 
0,25
4-c
0,25
II TỰ LUẬN
Câu 1: Những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú:
+Hợp sọ phát triển chứa nhiều não
0,25
+Lồng ngực nở rộng sang 2 bên.
0,25
+Cột sống có 4 chổ cong’tạo dáng đứng thẳng
0,25
+X chậu nở, xương đùi lớn ’nâng đỡ cơ thể
0,25
+Xtay, x chân phân hóa, xtay được giải phóng không kẹp ngón
0,25
+Bàn chân hình vòm, gót phát triển.
0,25
Câu 2: 
 Huyết tương: Duy trì máu ở trạng thái lỏng lưu thông dễ dang trong mạch và vận chuyển các chất trong cơ thể.
1,0
_ Hồng cầu có Hb tham gia vận chuyển O2 và CO2. 
0,5
Câu 3: Các bước tiến hành sơ cứu khi chảy máu mao mạch và tĩnh mạch:
-Dùng ngón tay cái bịt chặt miệng vết thương trong vài phút( cho tới khi thấy máu không chảy ra nữa).
0,5
-Sát trùng vết thương bằng cồn iốt.
0,5
-Khi vết thương nhỏ, có thể dùng băng dán.
0,5
-Khi vết thương lớn, cho ít bông vào giữa 2 miếng gạc rồi đặt nó vào miệng vết thương và dùng băng buộc chặt lại.
0,5
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Môn: Sinh học 8
ĐÁP ÁN đề 2
BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: 
1-a 
0,5
 2-c
0,5
 3-c 
0,5
 4-a
0,5
Câu 2: 
 1: Cơ 
0,25
 2: Cơ 
0,25
 3: Cơ co
0,25
 4: Bắp cơ 
0,25
 5: Tế bào cơ 
0,25
 6: Tế bào cơ 
0,25
 7: Mảnh 
0,25
 8: dày
0,25
Câu 3: 
 1-c 
0,25
 2-d 
0,25
 3-a 
0,25
 4- e
0,25
II TỰ LUẬN
Câu 1: Những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú:
_Cơ nét mặt biểu lộ các trạng thái khác nhau.
0,25
_Cơ vận động lưỡi phát triển’nói và nhai thức ăn.
0,25
_ Cơ tay phân hóa thành nhiều nhóm cơ nhỏ: Cơ gập, duỗi tay; cơ co, duỗi các ngón, đặc biệt là cơ ngón cái.
0,5
_ Cơ mông, cơ đùi, cơ cẳng chân phát triển.
0,5
Câu 2: 
_Huyết tương: Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dang trong mạch và vận chuyển các chất trong cơ thể.
1,0
_ Hồng cầu có Hb tham gia vận chuyển O2 và CO2. 
0,5
Câu 3: Các bước tiến hành sơ cứu khi chảy máu động mạch:
-Dùng ngón cái dò tìm vị trí động mạch cánh tay, khi thấy dấu hiệu mạch đập rõ thì bóp mạnh đẻ làm ngưng chảy máu ở vết thương vài ba phút.
0,5
-Buộc garô: Dùng dây cao su hay dây vải mềm buộc chặt ở vị trí gần sát nhưng cao hơn vết thương(về phía tim), với ép lực đủ làm cầm máu.
0,5
-Sát trùng vết thương, đặt gạc và bông lên miệng vết thương rồi băng lại.
0,5
-Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu.
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_1tiet_sinh_8_hk1.doc