Kiểm tra 1 tiết môn học Hình học lớp 8

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn học Hình học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn học Hình học lớp 8
Ngày Giảng: 8A: 18/11/2015 
 	 8B: 20/11/2015 
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: GV kiểm tra đánh giá việc nắm bắt nôi dung chương 1 của học sinh: về đường trung bình, hình bình hành, hình thoi,đối xứng tâm, đối xứng trục.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh bài toán hình học.
3. Thái độ: nghiêm túc trong khi làm bài và hứng thú say mê học môn hình học.
III.Chuẩn bị
GV: đề kiểm tra
HS: com pa, êke, đo góc...
III. Phương pháp dạy học: 
 Kiểm tra viết bằng hình thức tự luận
IV Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: 8a..8b..
2) Ma trận nhận thức
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
CHƯƠNG I. TỨ GIÁC (25 tiết)
25
8
§1. Tứ giác. §2. Hình thang. §3. Hình thang cân. §4.1. Đường trung bình của tam giác, hình thang.
§5. Dựng hình bằng thước và compa ? Dựng hình thang
8
33
2.5
83
3.5
9
§6. Đối xứng trục. §7. Hình bình hành. §8. Đối xứng tâm. 
6
25
3
75
2
10
§9. Hình chữ nhật. §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
6
25
2
50
2
11
§11. Hình thoi. §12. Hình vuông.
4
17
2
34
2
Cộng
24
100
242
10
3)Ma trận đề kiểm tra 
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 
1
2
3
4
§1. Tứ giác. §2. Hình thang. §3. Hình thang cân. §4.1. Đường trung bình của tam giác, hình thang. 
Câu 1
3
Câu 3a
1
4
§6. Đối xứng trục. §7. Hình bình hành. §8. Đối xứng tâm. 
§9. Hình chữ nhật. §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Câu 2a
3
Câu 3b
1
4
§11. Hình thoi. §12. Hình vuông.
Câu 2b
2
2
Cộng Số câu
 Số điểm
1
3
3
6
1
1
10.0
+ Số lượng câu hỏi tự luận là 5 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1
+ Số câu hỏi mức thông hiểu là 3 + Số câu hỏi mức vận dụng là 1
4, BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. 
Dùng tính chất đường trung bình tính độ dài đoạn thẳng ( Trực tiếp)
Câu 2. 
a) Dấu hiệu hình tứ giác là hình bình hành ( dùng đ/n)
b) Điều kiện của tứ giác để hình bình hành là hình thoi ( sử dùng kết quả ý a )
Câu 3. 
a) Dựng hình đối xứng qua đường thẳng
b) Dựng hình đối xứng qua điểm
5. ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Cho hình vẽ sau: 
a) Tính MN, biết AB // CD
b) Tính BC
Câu 2( 4 điểm): Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB; AC; CD; DB
a, CMR: ◊ MNPQ là hình bình hành.
b, Các cạnh AD và BC của tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để tứ giác MNPQ là hình thoi.
Câu 3 (2điểm): Cho tam giác ABC, một đường thẳng d tùy ý và một điểm O nằm ngoài tam giác.
Hãy vẽ đối xứng với qua đường thẳng d.
Hãy vẽ đối xứng với qua điểm O.
6. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
1
a) Theo tính chất đường trung bình của hình thang.
MN = ;
b) Theo tính chất đường trung bình của tam giác.
EF = 1/2BC => BC = 2 EF = 2.5 = 10 cm
0,5
1,5
0,5
1,5
2
 - Vẽ hình, ghi GT, KL chính xác.
0,5
a. Tam giác ABD có MA = MB, QB = QD
0,5
=> QM //=AD (1) (T/c đường TB của )
0,5
- ADC có NA = NC , PC = PD
0,5
=> NP//=AD (2) (T/c đường TB của )
0,5
Từ (1) và (2) PM //= PN
 ◊NMPQ là hình bình hành.
0,5
b. ◊NMPQ là hình là hình thoi khi và chỉ khi QM = MN
1
 Mà QM =; MN = AD = BC
0,5
 ◊NMPQ là hình là hình thoi khi AD = BC
0,5
3
Vẽ đúng mỗi hình được 1 điểm
1
1
7. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
8. Dặn dò 
- yêu cầu hs về nhà xem lại toàn bộ nội dung bài đã kiểm tra
- Đọc trước nội dung bài : Đa giác- đa giác đều.
9. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hinh_8_chuong_1tu_luan_100_chuan_chi_viec_in.doc