Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Nhơn

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 476Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Nhơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Nhơn
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS AN NHƠN 	 Năm học: 2016 - 2017
 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 90 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
 1. Phép nhân và phép chia các đa thức 
(20 tiết)
Biết nhân đơn thức với đa thức, chia đa thức cho đa thức 
Thực hiện được nhân chia, đa thức và HĐT đáng nhớ .
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
Số câu :4
Câu 1a
Câu 1b,c
Câu 2
4
Số điểm 3,5 = 35%
1
1,5
1
3,5
2. Phân thức đại số
(16 tiết)
Nêu được ĐKXĐ của phân thức
 Rút gọn được phân thức, thực hiện được phép tính
Thực hiện phép tính
Số câu: 3
Câu 2.1a
Câu 2.1b
Câu 2.2
3
Số điểm 2,5 = 25%
1
0,5
1
2,5
3. Tứ giác
(24 tiết)
Chứng minh được tứ giác đặc biệt
Vận dụng kiến thức để chứng minh được tứ giác đặc biệt
Số câu: 2
Câu 3.1a
Câu 3.1b
2
Số điểm 3,0 = 30 %
2
1
3
4. Đa giác - diện tích đa giác.(5 tiết)
Viết được công thức tính diện tích của tam giác vuông
Số câu: 2
Câu 4.1a,b
2
Số điểm 1 = 10 %
1
1
Tổng số câu
4
4
2
1
Tổng số điểm 10=100%
4 
 30%
4
 40%
2
20%
1
10%
10
100%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ ĐỀ XUẤT
 (Đề gồm có 01 trang)
Trường THCS AN NHƠN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2016- 2017
Môn thi: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: /12 /2016 
Bài 1. (3,5 điểm). 
 Câu 1: ( 2,5điểm) Thực hiện phép tính. 
 a) 3x( x2 – 3x + 5)
 b) (3x + 2y)(3x – 2y)
 c) (4x2 + 4x + 1) : ( 2x + 1) 
 Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9 (1 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm)
 Câu 1: Cho phân thức đại số: A =
 a) Nêu điều kiện xác định của phân thức trên; (0,5 điểm)
 b) Rút gọn phân thức A. (1 điểm)
 Câu 2: Tính: ; 	 (1 điểm)
Bài 3. (3,0 điểm)
 Cho hình bình hành ABCD có AB = 2CD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE
Tứ giác AEFD là hình gì? Vì sao ? 
b) Tứ giác EMFN là hình gì ? Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để EMFN là vuông ?
Bài 4. (1,0 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A.
Viết công thức tính diện tích tam giác ABC.
Biết AC = 8cm, AB = 6cm. Tính diện tích tam giác ABC. Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Bài 
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
3,5 điểm
Câu 1: Thực hiện phép tính. 
 a) 3x( x2 – 3x + 5) = 3x3 – 9x2 + 15x
 b) (3x + 2y)(3x – 2y) = (3x)2 – (2y)2 = 9x2 – 4y2
 c) (4x2 + 4x + 1) : ( 2x + 1) = ( 2x +1)2 : (2x + 1) = 2x + 1 
1
0,5
0,5 – 0,5
Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
x2 + 2xy + y2 – 9 = ( x2 + 2xy + y2 ) – 9
 = ( x + y)2 – 32 = ( x + y + 3)( x + y – 3) 
0,5
0,5
2
2,5 điểm
Câu 1: A ==
a) ĐKXĐ : x 0; x 2
b) Rút gọn: A ==
0,5
0,5
0,5
Câu 2 :
===
1
3
3 điểm
a) Tứ giác AEFD là hình thoi vì 
 AE // DF ( AB//DC)
 AE = DF ( AE = AB:2; DF = DC:2)
Và AE = AD ( AB = 2AD = 2AE)
0,25
0,5
0,5
0,25
b) Tứ giác EMFN là hình chữ nhật.
Để EMFN là hình vuông thì MF = ME do đo hình bình hành ABCD phải có góc DAE bằng 90 độ. Vậy ABCD phải là hình chữ nhật.
0,25
0,5
0,25 
4
1 điểm
a) S = 
0,5
b) SABC = 
 = = 24 (cm2)
0,5
Ghi chú: Học sinh có cách giải khác, lập luận chặt chẽ đưa đến kết quả đúng thì được điểm tối đa câu đó. Riêng câu 4 học sinh vẽ hình sai hay không có hình thì không chấm điểm, HS vẽ hình không chính xác thì tùy mức độ mà trừ điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THAM KHAO TO￁N 8 HKI AN NHƠN.doc