Trường .. Họ và tên : Lớp: 9A KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày:/./ 2013 Mơn :Hĩa học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút Chữ ký GT Điểm I. TRẮC NGHIỆM KHACH QUAN(3đ): Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đạt 0,5 điểm): Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit bazơ: A. SO2 B. CO2 C. CaO D. NO2. Câu 2: Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu: A. Đỏ B. Xanh C. Vàng D. Tím. Câu 3: Axit clohiđric cĩ thể tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra khí khơng màu cháy được trong khơng khí? A. Zn B. CuO C. NaOH D. ZnO. Câu 4. Điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm dùng những hĩa chất nào A. SO3 và H2SO4 (dd) B. H2SO4 và Na2SO3 C. S và O2 D.FeS2 và O2 Câu 5: Phản ứng giữa axit và bazơ được gọi là phản ứng: A. Phân hủy B. Oxi hĩa – khử C. Hĩa hợp D. Trung hịa. Câu 6: Để phân biệt dung dịch 2 axit HCl và H2SO4 ta nên dùng thuốc thử nào dưới đây? A. Quỳ tím B. BaCl2 C. CaO D. Fe II. TỰ LUẬN(6đ): Câu 1 (1đ): Lập phương trình hĩa học: a. Fe + HCl ---> .......................... b. BaO + CO2 ---> ......................... Câu 2(2đ): Hãy hồn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu cĩ): CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 4 Ca(NO3)2 Câu 3(2đ): Trình bày phương pháp hố học để phân biệt các dung dịch NaCl, KOH, H2SO4 Câu 4(2đ): Cho 20 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với kẽm (lấy dư), phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (ở đktc). a. Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng? b. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng? ( Cho : Zn = 65 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ). Bài làm . . Hướng dẫn chấm Phần /câu Đáp Án Thang điểm A.Trắc nghiệm: B. Tự luận: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1.C 2. A 3. A 4. B 5. D 6. B a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b. BaO + CO2 BaCO3 1. CaCO3CaO + CO2 2. CaO + H2OCa(OH)2 3. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 4. CaO +2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O Tiến hành: - Lấy 3 mẫu thử vào 3 ống nghiệm. - Cho 3 mẫu thử tác dụng với quỳ tím: + Mẫu thử làm cho quỳ tím hĩa đỏ là H2SO4 + Mẫu thử làm cho quỳ tím hĩa xanh là KOH + Mẫu cịn lại khơng cĩ hiện tượng là NaCl. a. PTHH : H2SO4 + Zn -> ZnSO4 + H2 0.15mol 0.15mol 0.15mol Số mol của H2: 3,36: 22,4 = 0,15 (mol) Tính khối lượng kẽm: 0,15x 65 = 9,75 (g) Tính nồng độ CM: 0,15: 0,02 = 7,5M 6 ý đúng x 0,5đ = 3,0đ 0.5đđđ 0.5đ đ 4 PT đúng x 0,5 = 2đ 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ
Tài liệu đính kèm: