MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HĨA HỌC 9 ( TIẾT 20) Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Bazơ - Biết được tính chất hĩa học của bazơ . - Biết được tính chất hĩa học của NaOH và Ca(OH)2. Nguyên liệu để sản xuất NaOH - Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch. Chọn được các chất thích hợp để điền vào các PTHH Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 câu 1,0 đ 10% 1 câu 1,0 đ 10% 1 câu 2,0 đ 20% 4 câu 4,0 đ 40% Chủ đề 2: Muối Biết được tính chất hĩa học của muối - Hiểu được điều kiện để xảy ra phản ứng trao đởi. - Viết được các phương trình hĩa học minh họa tính chất của muối. - Phân biệt được các loại muới bằng phương pháp hóa học - Tính được số mol , khối lượng của các chất Tính thành phần phần trăm về khối lượng, của các chất trong hỗn hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 0,5 đ 5% 1 câu 0,5 đ 5% 2câu 1,5 đ 15% 2 câu 2,5 đ 25% 1 câu 1,0 đ 10% 7 câu 6,0 đ 60% T. sớ câu T. sớ điểm Tỉ lệ 3 câu 1,5 đ 15% 1 câu 1,0 đ 10% 1 câu 0,5 đ 5% 3 câu 3,5 đ 35% 2 câu 2,5 đ 25% 1 câu 1,0 đ 10% 11 câu 10,0 đ 100% Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Lớp: 9/ Họ và tên: Mã đề: Kiểm tra 1 tiết Mơn: Hĩa học 9 Ngày kiểm tra /11/2015 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề:1 ( Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) A/ Phần trắc nghiệm : (2,0 đ) Khoanh trịn vào chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1: ( 0,5 điểm) Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Mg(OH)2 bởi nhiệt là : a. Mg và H2 b. MgO và H2 c. Mg và H2O d. MgO và H2O Câu 2: ( 0,5 điểm). Nguyên liệu để sản xuất NaOH là: a. NaCl và H2O b. NaCl và O2 c. NaCl và H2 d. NaCl Câu3: ( 0,5 điểm) Phản ứng nào dưới đây khơng xảy ra: a. CaCl2 + Na2CO3 c. NaOH + FeCl2 b. NaOH + HCl d. CaCO3 + NaCl Câu4: ( 0,5 điểm) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì cĩ hiện tượng là: a. Cĩ sủi bọt khí bay lên c. Cĩ kết tủa tạo thành và khí bay lên b. Cĩ kết tủa d. Khơng cĩ hiện tượng gì B/ Phần tự luận : ( 8,0 điểm) Câu 1: ( 1,0 điểm) Trình bày tính chất hĩa học của Natri hiđroxit ( NaOH) Câu 2: ( 1,0 điểm) Viết phương trình hĩa học trong các trường hợp sau: a. bazơ + muối muối + bazơ. b. muối + axit muối + axit Câu 3: ( 2,0 điểm) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thành các phương trình hĩa học sau: (1) CuSO4 + --------------- Cu(OH)2 + Na2SO4 (2) Cu(OH)2 CuO + ------------------------- (3) CuO + ----------------- CuCl2 + H2O (4) CuCl2 + AgNO3 ------------------ + AgCl Câu 4: ( 1,0 điểm) Bằng phương pháp hĩa học, chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch sau: KNO3, Na2CO3, BaCl2. Viết các phương trình hĩa học xảy ra. Câu 5: ( 3,0 điểm) Cho 20 gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaCl tác dụng với dung dịch HCl lấy dư thu được 2,24 lít khí (đktc). a/ Viết phương trình hĩa học của phản ứng. b/ Tính phần trăm theo khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu. ( Na = 23; O = 16; C = 12; Cl = 35,5) Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) BIỂU ĐIỂM Câu 1 d 0,5 đ Câu 2 a 0,5 đ Câu 3 d 0,5 đ Câu 4 b 0,5 đ B. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 1 Tính chất hĩa học của NaOH + Làm đổi màu chất chỉ thị ( Phenolphtalein, quỳ tím) + Tác dụng với axit + Tác dụng với oxit axit + Tác dụng với dung dịch muối 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 2 a- 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2 b- AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn đạt điểm tối đa 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 (1) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 (2) Cu(OH)2 CuO + H2O (3) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (4) CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl Học sinh điền chất đúng nhưng thiếu hoặc cân bằng sai thì mỗi phương trình đạt 0,25 điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 4 - Trích mỗi chất một ít để làm mẫu thử. Cho dung dịch H2SO4 vào ba mẫu thử. - Mẫu thử nào cĩ khí bay lên là Na2CO3, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là dung dịch BaCl2, mẫu thử khơng cĩ hiện tượng là KNO3 - PTHH: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 5 a/ PTHH Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O a mol a mol b/ Số mol của CO2 (đktc): n = = 0,1 mol Theo PTHH: nNaCO= n= 0,1 mol Khối lượng của Na2CO3: 0,1 x 106 = 10,6 g Thành phần % theo khối lượng: % Na2CO3 = x100% = 53% % NaCl = 100% - 53% = 47% 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Tổng 10,0 đ ************* Hết *************** Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Lớp: 9/ Họ và tên: Mã đề: Kiểm tra 1 tiết Mơn: Hĩa học 9 Ngày kiểm tra /11/2015 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề:2 ( Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) A/Phần trắc nghiệm ( 2,0 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái a,b, c hoặc d đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1: ( 0,5 điểm) Dung dịch nào sau đây làm cho quì tím hĩa xanh? a. HCl b. Ba(OH)2 c. NaCl d. Na2SO4 Câu 2: ( 0,5 điểm). Một dung dịch cĩ chứa HCl thì kết quả nào sau đây là đúng? a.pH = 6 b. pH = 7 c. pH = 8 d. pH = 9 Câu3: ( 0,5 điểm) Cặp chất nào cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch trong các cặp chất sau: a. KCl và AgNO3 c. Na2CO3 và BaCl2 b. CuSO4 và KNO3 d. Na2CO3 và HCl Câu4: ( 0,5 điểm) Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? a. KCl b. BaCl2 c. CuSO4 d. KNO3 B/ Phần tự luận : ( 8,0 điểm) Câu 1: ( 1,0 điểm) Trình bày tính chất hĩa học của Canxi hiđroxit: Ca(OH)2 Câu 2: ( 1,0 điểm) Viết phương trình hĩa học trong các trường hợp sau: a/ muối + muối muối + muối b/ muối + kim loại muối + kim loại Câu 3: ( 2,0 điểm) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống để hồn thành các phương trình hĩa học sau: (1) -------------- MgO + H2O (2) MgO + H2SO4 --------------- + H2O (3) MgSO4 + -------------- MgCl2 + BaSO4 (4) MgCl2 + -------------- Mg(NO3)2 + AgCl Câu 4: ( 1,0 điểm) Bằng phương pháp hĩa học, chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch sau: KNO3, Na2CO3, AgNO3. Viết các phương trình hĩa học xảy ra. Câu 5: ( 3,0 điểm) Cho 10 gam hỗn hợp hai muối K2CO3 và KCl tác dụng với dung dịch HCl lấy dư thu được 0,896 lít khí (đktc). a/ Viết phương trình hĩa học của phản ứng. b/ Tính phần trăm theo khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu. ( K = 39; O = 16; C = 12; Cl = 35,5) Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) BIỂU ĐIỂM Câu 1 b 0,5 đ Câu 2 a 0,5 đ Câu 3 b 0,5 đ Câu 4 c 0,5 đ B. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 1 a- 2AgNO3 + CuCl2 2AgCl + Cu(NO3)2 b- 2AgNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2Ag Học sinh viết phương trình khác đúng vẫn đạtc điểm tối đa 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 (1) Mg(OH)2 MgO + H2O (2) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O (3) MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4 (4) MgCl2 + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2AgCl Học sinh điền chất đúng nhưng thiếu hoặc cân bằng sai thì mỗi phương trình đạt 0,25 điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 - Trích mỗi chất một ít để làm mẫu thử. Cho dung dịch HCl vào ba mẫu thử. - Mẫu thử nào cĩ khí bay lên là Na2CO3, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là dung dịch AgNO3, mẫu thử khơng cĩ hiện tượng là KNO3 - PTHH: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 4 a/ PTHH K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O a mol a mol b/ Số mol của CO2 (đktc): n = = 0,04 mol Theo PTHH: n = n= 0,04 mol Khối lượng của K2CO3: 0,04 x 138 = 5,52 g Thành phần % theo khối lượng: % K2CO3 = x100% = 55,2% % KCl = 100% - 55,2% = 44,8% 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Tổng 10,0 đ Giáo viên ra đề Thạch Minh Nhiên
Tài liệu đính kèm: