Kiểm tra học kì 1 - Hóa học 2013 - 2014 - Mã 48

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 915Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 - Hóa học 2013 - 2014 - Mã 48", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 - Hóa học 2013 - 2014 - Mã 48
KIỂM TRA HỌC KÌ 1- HÓA HỌC 2013 - 2014 - mã 481
Câu 1: cặp chất tồn tại trong một dung dịch( chúng không phản ứng với nhau)
A. KOH và HCl	B. KOH và NaCl 	C. KOH và AlCl3	D. KOH và MgCl2.
Câu 2: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều họat động hóa học tăng dần:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe	B. Cu, Fe, Mg, Al, K,	C. Cu, Fe, Al, Mg, K	D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Câu 3:Những cặp chất nào sau đâycó phản ứng xảy ra:
1. Zn + HClà	 2. Cu + HCl à 	 3. Cu + ZnSO4 à	4. Fe + CuSO4 à
A. 1,4	B. 2,3	C. 3,4	D. 1,2
Câu 4: Trong các oxit sau: CuO, Al2O3, SO3, CO, oxit axit là:
A. CuO,	B. SO3,	C. Al2O3.	D. CO,
Câu 5: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2:
A. HCl	B. KOH	C. KCl	D. AgNO3.
Câu 6: Nhóm bazơ bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước là:
A. NaOH, KOH	B. NaOH , Zn(OH)2.	C. Fe(OH)3, Mg(OH)2.	D. Mg(OH)2. KOH
Câu 7: Dãy các chất thuộc loại axit là:
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S,	B. HCl, H2SO4, HNO3,Na2S, 
C. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S,	D. HCl, H2SO4, HNO3,H2S,
Câu 8: Khữ hoàn toàn 4 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứngđ7ợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là:
A. 2,5g	B. 2,4g	C. 2,3 g	D. 3,2g
Câu 9: Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7g/cm3 , nóng chảy ở 6600C. Kim loại đó là:
A. sắt	B. đồng	C. bạc	D. nhôm.
Câu 10: cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O.	B. SO2, K2O	C. CO2, SO2.	D. SO2, BaO.
Câu 11: sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác động trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường gọi là:
A. Dự ăn mòn hóa học	B . Sự khử kim loại	C.Sự ăn mòn kim loại D. Sự ăn mòn điện hóa.
Câu 12: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được:
A. CaCO3 à Cầ Ca(OH)2à CaO.	B . Cầ CaO à Ca(OH)2àCaCO3 .
C. CầCaCO3 à Ca(OH)2à CaO. 	D. CaCO3 à Ca(OH)2à Ca à CaO.
Câu 13:hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 2 lít dung dịch . Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,1M	B. 0,4M	C. 0,2M	D. 0,3M.
Câu 14: Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là: 
A. CaO	B. ZnO	C. CuO	D. PbO
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al cà Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidro( đktc) . Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54%	B. 27%	C. 40%	D. 81%
Câu 16: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3.	B. NaNO3,	C. NaOH	D. KCl
Câu 17: Nung 4,8gam Mg ngoài không khí thu được 6,5 gam MgO. Hiệu suất phản ứng là:
A. 85,25%	B. 90%	C. 100%	D. 81,25%
Câu 18: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohdric là:
A. NaNO3.	B. Zn(NO3)2.	C. AgNO3	D. Cu(NO3)2.	
Câu 19: Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl , sau phản ứng thu được 3.36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 18,2g	B. 34,8g	C. 10,5g	D. 15,9g
Câu 20: Nguyên liệu sản xuất thép là:
A. quặng pirit	B. quặng hematit	C. gang	D. quặng manhetit
Câu 21: Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. kẽm(Zn)	B. Vonfam(W)	C. sắt(Fe)	D. đồng (Cu)
Câu 22: Cho 17 gam oxit M2O3 tác dụng với dd H2SO4 thu được 57 g muối sunfat. Nguyên tử khối của M là:
A. 52	B. 56	C. 55	D. 27
Câu 23:Dung dịch NaOH có thể dùng để phân biệt hai muối trong mỗi cặp chất sau:
A. dung dịch NaOH và dung dịch BaCl2	B. . dung dịch K2SO4 và dung dịch CuSO4.
C. dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4.	D.. dung dịch NaNO3 và dung dịch KNO3.
Câu 24:Cặp chất nào dưới đây có phản ứng:
A. Fe + Al2(SO4)3.	 B. Al + HCl	 C. Al + HNO3 đặc, nguội	 D. Fe + HNO3 đặc, nguội
Câu 25: Cho các chất: CuO, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, BaSO4, dung dịch MgSO4. số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 26:Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. K2O và NO	 B. MgO vá CO	C. Fe2O3 và SO3	D. CO2 và BaO
Câu 27: Sắt có thể tan trong dung dịch:
A. MgCl2	B. AlCl3.	C .FeCl3.	D. FeCl2.
Câu 28: Có hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag có thể thu được Ag tinh khiết bằng cách sau:
A.Dùng nam châm tách Fe va Cu ra khỏùi Ag	B.Hòa tan hỗn hợp vào HNO3 đặc nguội
Hòa tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO3.	D.Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.
Câu 29:Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO	B. CaO,CO2, K2O,Na2O.
C. CuO, CaO, MgO, Na2O.	D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 30:Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohdric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được ( ở đktc):
A. 2,24 lít	B. 22,4 lít	C. 11,2 lít	D.1,12 lít.
Câu 31: Để nhận biết gốc sunfat( = SO4) người ta dùng muối nào sau đây:
A. BaCl2	B. CaCl2	C. NaCl	D. MgCl2.
Câu 32: Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, người ta ngâm mẫu chì vào một lượng dư dung dịch:
A. CuCl2, 	B. Na2CO3	C. Pb(NO3)2.	D. ZnSO4.
Câu 33: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:
A. SO2, Na2O, CaO	B. CaO, SO2, CuO	C. CO2, SO2, CuO	D. CuO, Na2O, CaO.
Câu 34: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất:
A. FeO	B. Fe3O4.	C. FeS2.	D. Fe2O3.
Câu 35: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hóa học:
A. Ca3( PO4)2.	B. Ca(OH)2.	C. CaCO3.	D. CaCl2.
Câu 36: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. O3.	B. SO2.	C. CO2.	D. N2.
Câu 37:Một oxit của photpho có thành phần phần trăm cùa P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hóa học của oxit là:
A. P2O3. 	B. PO2. 	C. P2O4.	D. P2O5.
Câu 38:Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2. ta dùng:
A. Dung dịch Ba(NO3)2.	B. dung dịch AgNO3.	C. Quỳ tím	D. Dung dịch KOH 
Câu 39: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu kim loại:
A. K, Zn, Au	B. Mg,Al,Fe	C. Mg, Fe, Ag	D. Na, Mg, Al
Câu 40: Khi được đốt nóng đỏ, sắt chát trong oxi. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. 4Fe + 3O2 2Fe2O3. 	B. 2Fe + O2 FeO.
C. 8Fe + 5O2 4FeO + 2Fe2O3.	D. 3Fe + 2O2 Fe3O4.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_HK1_hoa_9_1314.doc