Họ và tên Lớp. Kiểm tra : 1 tiết ( Đề A) Điểm.. Cho. C=12, O=16, H=1 , Al=27 , K=39, Na=23, S=32, Ba=137 I-Phần trắc nghiệm. (2 điểm) Câu 1: Dung dịch Al2(SO4)3 0,16M. Nồng độ mol ion SO42- là. A.0,46 M B.0,48M C.0,96M D.0,32M Câu 2: Dung dịch Ba(OH)2 có [ Ba2+] = 5.10-4 mol/l . Giá trị pH là. A.11 B.10 C.12 D.9 Câu 3.Phản ứng trung hòa giữa dung dịch HNO3 và dung dịch KOH là phản ứng giữa các ion. A.NO3- và OH- B. H+ và K+ C. H+ và OH- D. OH- và K+ Câu 4. Một dung dịch có [OH-] = 1,8.10-6 M. Môi trường của dung dịch này là. A.axit B. trung tính C. không xác định D. kiềm Câu 5. Cho phản ứng H2S + Cu(NO3)2 → CuS +2 HNO3. Phương trình ion rút gọn nào dưới đây ? A.S2- + Cu2+ → CuS B. H2S + Cu2+ → CuS + H+ C. 2H+ + S2- + Cu2+ → CuS + 2H+ D. H2S + Cu2+ → CuS +2 H+ Câu 6. Cho 400ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Đánh giá nào sau đây đúng A.Dung dịch thu được làm quỳ tím hóa xanh B. Dung dịch thu được làm quỳ tím hóa đỏ C. Dung dịch thu được làm quỳ tím không đổi màu. D. Dung dịch thu được làm phenol phtalein hóa xanh Câu 7. Cho các phản ứng. (1) BaCl2 + K2CO3 , (2) AgNO3 + NH4Cl , (3) Cu(NO3)2 + H2S , (4)KOH + H2SO4 (5) FeCl3 + NaOH , (6) Na2CO3 +HNO3. Số phản ứng tạo ra kết tủa là. A. 3 B.5 C.4 D.6 Câu 8. Môi trường axit là môi trường có A.pH=7 B.pH 7 D. pH > 8 câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn II- Phần Tự luận (8 điểm) Câu 1(2 đ). Viết các phương trình ion rút gọn của các cặp phản ứng. a/ MgCO3 + HCl b/ CH3COOH + Ba(OH)2 c/ K3PO4 + Mg(NO3)2 d/ K2S + HNO3 câu 2 (1,5 đ). Cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,06M và KOH 0,08M . Tính pH dung dịch thu được ? câu 3. (1 đ) Tính khối lượng Kali cần hòa tan vào nước để pha chế thành 5 lít dung dịch Y có pH=11. câu 4( 2 đ) Cho V ml dung dịch KOH 0,5M vào 200ml dung dịch chứa AlCl3 0,15M và HNO3 0,12M ,thu được 1,092 gam kết tủa . Tính giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa đó ? câu 5(1,5 đ). Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử hãy trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch sau:K2CO3 , Ba(OH)2 , HCl , Na2SO4 ,KNO3
Tài liệu đính kèm: