Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 (chương IV)

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 15387Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 (chương IV)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 (chương IV)
TUẦN 34 Tiết 68 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
Ngày soạn: 18/ 4/ 2015 Ngày dạy: 25/ 4/ 2015 Lớp dạy: 8/1 GV: Nguyễn Hoàng Duy
I/ MỤC TIÊU
- Kiểm tra, đánh giá trình độ và kĩ năng giải bài tập của học sinh về các kiến thức: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, giải các bất phương trình một ẩn và phương trình cĩ chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II/ CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra phơ tơ sẵn
HS: Viết, thước, giấy nháp, máy tính bỏ túi
MA TRẬN (BẢNG MƠ TẢ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
1 câu 
1 câu 
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ 
0,25đ 
2,5%
0,25đ 
2,5%
0,5đ 
5%
§3. Bất phương trình một ẩn
3 câu
3 câu
Số điểm
Tỉ lệ 
1đ 
10%
1đ 
10%
§4. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
2 câu
2 câu
1 câu
1 câu
6 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1đ 
10%
0,5đ 
5%
0,5đ 
5%
3đ 
30%
5đ 
50%
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ 
5%
3đ 
30%
3,5đ 
35%
Tổng số
6 câu
0 câu
3 câu
2 câu
2 câu
13 câu
Số điểm 
Tỉ lệ
2,25đ 
22,5%
0đ 
0%
0,75đ 
7,5%
1đ 
10%
6đ 
60%
10đ 
100%
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra dụng cụ: viết, thước, nháp
3/ Bài mới: GV phát đề kiểm tra 1 tiết cho HS
PHỊNG GD & ĐT TRẦN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH Mơn: Đại số 8 (Chương IV)
Họ và tên HS: .... Lớp 8A
(Chú ý: Đề kiểm tra cĩ 02 trang, HS làm trực tiếp trên giấy kiểm tra)
Điểm
Lời phê
I/ Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1/ (0,25điểm). Bất đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
2/ (0,25điểm). Với a, b, c mà , nếu ta cĩ thì:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
3/ (0,25điểm). là nghiệm của bất phương trình:
 A. 	 B. 	 C. 	D. 
4/ (0,5điểm). Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
5/ (0,5điểm). Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
6/ (0,25điểm). Các số nguyên dương thỏa mãn cả hai bất phương trình và là:
A. 1; 2	 B. 3; 4	C. 5; 6	D. 7; 8
7/ (0,5điểm). Kết quả rút gọn biểu thức khi là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng
8/ (0,25điểm). Bất phương trình cĩ tập nghiệm là 
9/ (0,25điểm). Bất phương trình cĩ tập nghiệm là 
10/ (0,5điểm). Bất phương trình cĩ tập nghiệm là 
11/ (0,5điểm). Chọn cách biểu diễn tương thích với các tập hợp được cho sau đây:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
II/ Tự luận (6 điểm)
1/ Giải các bất phương trình sau và minh họa hình học tập nghiệm trên trục số:
a/ (0,75 điểm)
b/ (1 điểm)
c/ (1,25 điểm)
2/ Giải các phương trình sau:
a/ (1,25 điểm)
b/ (1,75 điểm)
------ Hết ------
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Chọn
B
B
B
C
D
A
B
C
Điểm
0,25đ/câu
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
II/ Phần tự luận (6 điểm)
1/ Giải các bất phương trình sau và minh họa hình học tập nghiệm trên trục số:
a/ (0,75 điểm)
b/ (1 điểm)
c/ (1,25 điểm)
2/ Giải các phương trình sau:
a/ (1) (1,25 điểm)
Ta cĩ: 
Trường hợp 1: 
Phương trình (1) tương đương: 
Trường hợp 2: 
Phương trình (1) tương đương: 
Vậy, tập nghiệm của phương trình đã cho là:
b/ (2) (1,75 điểm)
Trường hợp 1: 
Phương trình (2) tương đương:
Trường hợp 2: 
Phương trình (2) tương đương:
Vậy, tập nghiệm của phương trình đã cho là:

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1T_ds8_chuong_4.doc