Họ và tên:.......................... Kiểm tra 1 tiết Lần 1 Lớp: 11A..... Môn : Hoá Học -11CB I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu1: Trộn 150ml dung dịch CaCl2 0,5M với 50ml dung dịch KCl 1M thì nồng độ ion Cl- trong dung dịch mới thu được là : A. 1,5M B.1,75M C.2M D.1M Câu2:Theo thuyết Arêniut,kết luận nào sau đây là đúng: A Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit B Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. C Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. D Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. Câu 3:Chất nào sau đây không dẫn điện: A. dd Ba(OH)2 B. Dd HClO3 C. Dd MgCl2 D. Dd saccarozơ Câu 4: Đối với dung dịch axit mạnh H2SO4 0,10M ,nếu bỏ qua sự điện li của nướcthì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng: A =0,1M B = C . < D =0,1M Câu 5: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. B. C. D. Câu6: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh A HNO3, H2SO4, NaOH B. HBr, Na2S, H2O C KOH, CH3COOH. D. Ba(OH)2 , H2S , HCl Câu 7: Dung dịch NaOH 0,01M có pH là : A.2 B.12 C.13 D.1 Câu 8: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42– và x mol OH–. Dung dịch Y có chứa ClO4–, NO3– và y mol H+; tổng số mol ClO4– và NO3– là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z. Bỏ qua sự điện li của nước. A.2 B.12 C.13 D.1 Câu9: Một dung dịch có =5.10-3 (M).Môi trường của dung dịch là: A Không xác định được B .Axit C.Bazơ D. Trung tính Câu10: Phương trình ion rút gọn: H+ + OH- H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây: A.HCl + KOH KCl + H2O B.3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O C.H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O D.NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O Câu 11: Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Dung dịch HNO3 0,001M có pH=3 B. Dung dịch Ba(OH)2 0,05M có pH=13 C.Dung dịch H2SO4 0,0005M có pH=5 D. Dung dịch KOH 0,01M có pH=12 II.PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (2,5đ) Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,015 M và HCl 0,01 M với 300ml dung dịch NaOH 0,01M. Tính pH của dung dịch thu được (2đ) Câu 2: (2đ) a. Viết phương trình điện li các chất sau: HClO4 , NaNO3 b. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng sau: K2SO4+Ba(NO3)2→ Câu 3. (1,5đ) Học sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 câu sau: 1. Thêm từ từ 400 ml dung dịch H2SO4 49% vào nước và điều chỉnh lượng nước để thu được đúng 2 lít dung dịch A . Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc. a) Tính nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch A . b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần thêm vào 0,5 lít dung dịch A để thu được dung dịch có pH = 1 ; 2. Dung dịch A chứa các ion 0,01mol Al3+; 0,02mol 0,02 mol ; và x mol a. Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X. b. Trộn dung dịch X với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V Bài 60. * dung dịch có pH = 13. Câu 1: (2,5đ) Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,01 M và HCl 0,015 M với 300ml dung dịch KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được (2đ) Câu 2: (2đ) a. Viết phương trình điện li các chất sau: KClO3 , HCl b. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng sau: CuSO4+KOH→ Câu 3. (1,5đ) Học sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 câu sau: 1. Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1 M với 100ml dung dịch HNO3 0,1M thu được dung dịch A. Tính thế tích dung dịch Ba(OH)2 0,02M cần dùng để trung hòa vừa đúng 200ml dung dịch A. 2. Dung dịch A chứa các ion 0,01mol Al3+; 0,02mol 0,02 mol ; và x mol a. Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X. b. Trộn dung dịch X với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V Câu 1: (2,5đ) Trộn 200ml dung dịch HCl 0,05 M với 300ml dung dịch KOH 0,02M và Ba(OH)2 0,015M Tính pH của dung dịch thu được (2đ) Câu 2: (2đ) a. Viết phương trình điện li các chất sau: Na2CO3; H2SO4 b. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng sau: Mg(OH)2 + HCl → Câu 3. (1,5đ) Học sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 câu sau: 1. Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1 M với 100ml dung dịch HNO3 0,1M thu được dung dịch A. Tính thế tích dung dịch Ba(OH)2 0,02M cần dùng để trung hòa vừa đúng 200ml dung dịch A. 2. Dung dịch A chứa các ion 0,01mol Al3+; 0,02mol 0,02 mol ; và x mol a. Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X. b. Trộn dung dịch X với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V Câu 1: (2,5đ) Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1 M với 300ml dung dịch KOH 0,02M và Ba(OH)2 0,015M Tính pH của dung dịch thu được (2đ) Câu 2: (2đ) a. Viết phương trình điện li các chất sau: Pb(NO3)2; H2S b. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng sau: Fe(NO3)3 + NaOH → Câu 3. (1,5đ) Học sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 câu sau: 1. Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1 M với 100ml dung dịch HNO3 0,1M thu được dung dịch A. Tính thế tích dung dịch Ba(OH)2 0,02M cần dùng để trung hòa vừa đúng 200ml dung dịch A. 2. Dung dịch A chứa các ion 0,01mol Al3+; 0,02mol 0,02 mol ; và x mol a. Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X. b. Trộn dung dịch X với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V
Tài liệu đính kèm: