Họ tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT (tháng 2/2011) Lớp: .. MÔN: HÓA HỌC 8 I/ Trắc nghiệm:(3đ) Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác Câu 2: Chất nào không tác dụng được với oxi: A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng Câu 3: Thành phần không khí gồm: A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2 Câu 4: Trong công nghiệp, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KNO3 C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 5: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt Câu 6: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí C. Oxi tan ít trong nước D. Oxi không tác dụng với nước II/ Tự luận : ( 7 đ) Câu 1( 2 đ): Định nghĩa phản ứng phân hủy vả phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ? Câu 2( 2 đ): Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; P2O3; Mn2O7 . Câu 3( 3 đ): Đốt cháy hoàn toàn Photpho trong bình chứa 1,12 lit oxi (đktc) thu được hơp chất có công thức P2O5. Viết phương trình hóa học? Tính khối lượng sản phẩm thu được? Tính khối lượng Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên? ( Cho: P= 31; O= 16; K= 39; Mn= 55) Bài làm ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọnđúng được 0,5 điểm 1. C 2. D 3. B 4. C 5. B 6. A +3đ II/ TỰ LUẬN: 1/ Định nghĩa: - Pư phân hủy là pư hóa học từ 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới +0,5 đ - Pư hóa hợp là pư hóa học 1 chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu. +0,5đ - 2 VD đúng 1 đ 2/ Oxit bazơ: CuO- Đồng (II) oxit +0,5đ Na2O- Natri oxit +0,5đ Oxit axit: P2O3- Điphptpho pentaoxit +0,5đ Mn2O7- Mangan (VII) oxit +0,5đ 3/ a. PTHH: 4P + 5O2 à 2P2O5 +0,5đ b. Số mol O2 : 0,05 mol +0,5đ Số mol P2O5 : 0,02 mol +0,25đ Khối lượng P2O5 : 0,02 . 142= 2,84 gam +0,75đ c. PTHH: 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 +0,5đ --> Số mol KMnO4 0,1 mol +0,25đ Khối lượng KMnO4 : 0,1 . 122,5 = 12,25 gam +0,25đ
Tài liệu đính kèm: