Kiểm tra 1 tiết Hóa 8 lần 2 (tiết 25)

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1014Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Hóa 8 lần 2 (tiết 25)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Hóa 8 lần 2 (tiết 25)
Ngày soạn 19.11.2015 Tiết 25
Thực hiện .11.2015 KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8 LẦN 2
I.MỤC TIÊU
- Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong chương 2.
- Rèn kĩ năng trình bày, tính độc lập, tự giác trong thi cử
II.MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hiện tượng hoá học - PƯHH
Câu 1,2,3
(1,5đ)
3 câu
2.Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 5a
(2đ)
Câu 5b
(1đ)
1 câu
3.PTHH
Câu 4
(0,5đ)
Câu 6b
(1)đ
Câu 6a,7
(4đ)
3 câu
SỐ CÂU
TỔNG ĐIỂM
TỈ LỆ %
4câu
2đ
20%
1 câu
3đ
30%
2câu
5đ
50%
7 câu
10đ
100%
III.ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng 
Câu 1. Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hóa học ?
A. Nước đang sôi.
B. Thanh sắt đang bị bẻ cong.
C. Đường ăn đang bị đốt cháy.
D. Mặt trời lên,sương tan dần.
Câu 2. Trong phản ứng hóa học yếu tố nào sau đây không thay đổi?
A. Các phân tử trước và sau phản ứng.	C. Liên kết giữa các nguyên tử.
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.	D. Các chất trước và sau phản ứng.
Câu 3. Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác.
B. Quá trình biến đổi nguyên tố này thành nguyên tố khác.
C. Quá trình biến đổi nguyên tử này thành phân tử khác.
D. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 4. Phản ứng hóa học được biểu diễn ngắn gọn bằng :
A. Kí hiệu hóa học.
B. Chất.
C. Phương trình hóa học.
D. Công thức hóa học.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5.(3đ) Đốt cháy 13 gam than (C) trong một thời gian thì tiêu hao 32 gam oxi ( O2),sau phản ứng thu được 44 gam cacbonic (CO2)
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng 
b) Tính khối lượng cacbon tham gia phản ứng ..
Câu 6.(3đ) a)Lập phương trình hóa học của 1 phản ứng có sơ đồ sau: H2 + O2 4 H2O
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng trên.
Câu 7.(2đ) Lập phương trình hóa học của 1số phản ứng có sơ đồ sau:
a) Na + O2 4 Na2O
b) P2O5 + H2O 4 H3PO4
c) Fe(OH)3 + H2SO4 4 Fe2(SO4)3 + H2O
d) Al + CuSO4 4 Al2(SO4)3 + Cu
IV.ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I-TNKQ (2đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
C
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II- TỰ LUẬN (8đ)
Câu 5
to
3đ
a) 
b) mC = 44-32 = 12 gam
2đ
1đ
Câu 6
3đ
a)2H2 + O2 2H2O 
2đ
b) nêu tỉ lệ
1đ
Câu 7
2đ
a) 4Na + O2 2 Na2O 
0,5đ
b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 
0,5đ
c) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O 
0,5đ
d) 2Al + 3CuSO4Al2(SO4)3 + 3Cu 
0,5đ
Duyệt của tổ chuyên môn	Người ra đề
Duyệt của Chuyên môn
Trường THCS Tô Hiệu
Họ và Tên:......................................................
Lớp: 8.....
 KIỂM TRA 45’ LẦN 2(2015-2016)
MÔN: HÓA HỌC 8 
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng 
Câu 1. Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hóa học ?
A. Nước đang sôi.
B. Thanh sắt đang bị bẻ cong.
C. Đường ăn đang bị đốt cháy.
D. Mặt trời lên,sương tan dần.
Câu 2. Trong phản ứng hóa học yếu tố nào sau đây không thay đổi?
A. Các phân tử trước và sau phản ứng.	C. Liên kết giữa các nguyên tử.
B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.	D. Các chất trước và sau phản ứng.
Câu 3. Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác.
B. Quá trình biến đổi nguyên tố này thành nguyên tố khác.
C. Quá trình biến đổi nguyên tử này thành phân tử khác.
D. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 4. Phản ứng hóa học được biểu diễn ngắn gọn bằng :
A. Kí hiệu hóa học.
B. Chất.
C. Phương trình hóa học.
D. Công thức hóa học.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5.(3đ) Đốt cháy 13 gam than (C) trong một thời gian thì tiêu hao 32 gam oxi ( O2),sau phản ứng thu được 44 gam cacbonic (CO2)
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng 
b) Tính khối lượng cacbon tham gia phản ứng .
Câu 6.(3đ) a)Lập phương trình hóa học của 1 phản ứng có sơ đồ sau: H2 + O2 4 H2O
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử giữa các chất trong phản ứng trên.
Câu 7.(2đ) Lập phương trình hóa học của 1số phản ứng có sơ đồ sau:
a) Na + O2 4 Na2O
b) P2O5 + H2O 4 H3PO4
c) Fe(OH)3 + H2SO4 4 Fe2(SO4)3 + H2O
d) Al + CuSO4 4 Al2(SO4)3 + Cu
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docdinh_ki_2015_2016.doc