ĐỀ 1 Sở GD và ĐT Khánh Hòa Trương THPT Nguyễn Thái Học KIỂM TRA 1 TIẾT – HÓA 12 ( lần) 2 Năm học 2015-2016 Cho M của H=1; O=16; C=12; Na=23; Cl=35,5; N=14; Ag=108 Câu 1. Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 2. Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH.Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ? A. X2, X3, X4 B. X2, X5 C. X1, X3, X5 D. X1, X2, X5 Câu 3. Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng? A. CH3-CH2-CH2NH2 propylamin B. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin C. C6H5NH2 alanin D. CH3-NH-CH3 đimetylamin Câu 4. Ứng dụng nào của amino axit là sai ? A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. C. một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. D. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). Câu 5. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. D. Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo Câu 6. Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Vla; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. Ala-Val-Phe-Gly. B. Gly-Ala-Val-Phe C. Gly-Ala-Phe - Val. D. Val-Phe-Gly-Ala. Câu 7. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH? A. Gly-gly-ala B. Gly-ala-gly C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala Câu 8. Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. Metyl aminoaxetat B. axit α-aminopropionic C. axit β-aminopropionic D. Amoni acrylat Câu 9. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 10. Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo: A : Poli etylen, B : Poli propylen, C: Poli metylmetacylat , D : Poli phenol fomanđehit , E : Cao su , F : Tơ capron, G: poli stiren A. A,B,C,D, G. B. A, B, D, G. C. A,B,C,D,E,F. D. A,B,C,D,E. Câu 11. X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val; Y là tripeptit Gly–Ala–Gly Thủy phân m gam hỗn hợp gốm X và Y trong môi trường axit thu được 4 loại aminoaxit trong đó có 30 gam glixin và 28,48 gam alanin. m có giá trị là :A. 72.88 B. 73,4 gam C. 77,6 gam D. 83,2 gam Câu 12. Cho các hợp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3, C6H5CH2OH, HOC6H4CH3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH làA. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc -amino axit. C. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng biure với Cu(OH)2 Câu 15. Tơ visco không thuộc loại:A. tơ tổng hợp. B. tơ hóa học C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 16. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin; (5) Kalihiđroxit. A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5). B. (1)<(5)<(2)<(3)<(4).C. (1)<(2)<(4)<(3)<(5). D. (2)<(5)<(4)<(3)< (1). Câu 17. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%.Xà phòng hóa m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :A. 3,375 gam B. 6,675 gam C. 7,725 gam D. 5,625 gam Câu 18. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X ( X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) thì thu được 0,6 mol CO2 ; 0,5 mol H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Công thức của X là A. H2N-CH(CH3)COOH B. H2N -C2H4 -COOH C. H2N-CH2 -COOH D. H2N-C2H2 –COOH Câu 20. Phân tử khối trung bình của PVC là 7.500.000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 100000 B. 10000 C. 120000 D. 12000 Câu 21. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 22. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ? A. tơ capron từ axit -amino caproic. B. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic. C. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin. D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtali Câu 23. Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là A. C3H7NH2 và C4H9NH2B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và C3H5NH2. D. C2H5NH2 và C3H7NH2. Câu 24. Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên: A. Phenol phtalein. B. HNO3 đặc. C. CuSO4. D. Quỳ tím Câu 25. Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp: A. Các amin đều có tính bazơ B. Amin tác dụng với axit cho muối C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 Câu 26. Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan? A. 55,2 gam B. 61,9 gam C. 31,8 gam D. 28,8 gam Câu 27. Cho glyxin tác dụng với ancol etylic trong môi trường HCl khan thu được chất X. CTPT của X là : A. C4H10O2NCl. B. C4H9O2NCl. C. C5H13O2NCl. D. C4H9O2N. Câu 28. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 800 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 18,35 gam muối khan. Còn cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. CTCT của X là A. H2NC2H4COOH B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. (H2N)2C3H4(COOH)2 Câu 29. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Benzylamin. B. Anilin. C. Phenylmetylamin. D. Phenylamin. Câu 30. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một amin thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc) và 9g H2O. CTPT của amin là: A. C3H9N. B. C3H10N2. C. C3H8N2. D. C2H5N. Câu 32. X là 1 pentapeptit cấu tạo từ 1 amino axit no mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 (A), A có tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ là 51,685%. Khi thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11 gam A. m có giá trị là : A. 167,85 gam B. 156,66 gam C. 141,74 gam D. 149,2 gam Câu 33. Lấy 14,6g một đipeptit chứa glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng: A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,05 lít D. 0,1 lit Câu 34. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 35. Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6 B. sợi bông, len, nilon 6-6 C. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X1, X2 (đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, X1 là amin no, mạch hở và phân tử X1 nhiều hơn phân tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với HNO2, sinh ra 0,05 mol N2. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1. B. Trong phân tử X2 có 7 liên kết s và 1 liên kết p. C. X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. D. X2 phản ứng với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 37. Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. B. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. C. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O. Câu 38. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp ? A. Tơ visco và tơ axetat.B. Tơ tằm và tơ enang.C. Tơ nilon-6,6 ; tơ enang và tơ capron.D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 39. X,Y,Z là 3 amino axit no đơn chức mạch hở biết MY=1,1573MX .Trong Z phần trăm khối lượng C là 54,96%. Peptit nào dưới đây có phân tử khối là 273? A. X–Z–X B. X–X–Y C. X–X–X–Y D. X–Z–Y Câu 40. Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng:A. 4, 3 và 1 B. 3, 3 và 0 C. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1 ĐỀ 2 Sở GD và ĐT Khánh Hòa Trương THPT Nguyễn Thái Học KIỂM TRA 1 TIẾT – HÓA 12 ( lần) 2 Năm học 2015-2016 Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 10,95) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 15,2) gam muối khan. Giá trị của m là: A. 32,5 gam B. 38,61 gam C. 36,6 gam D. 38,92 gam Câu 2. Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu đỏ B. màu tím C. màu vàng D. màu da cam Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin B. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin. C. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH Câu 4. Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học B. tơ nhân tạo. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ tổng hợp. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,7 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 9 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,3. B. 0,15. C. 0,4. D. 0,1. Câu 6. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy loại đipeptit ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 7. Cho 19,7 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 37,95 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. CH3NH2 và C3H5NH2. Câu 8. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ? (1) H2N-CH2 - COOH; (2) ClNH3- CH2 - COOH; (3) NH2 - CH2 -COONa ; (4) H2N-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH; (5) HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)- COOH A. (1), (5) B. (2), (4) C. (2), (5). D. (3), (1) Câu 9. Phân tử khối trung bình của PVC là 1562500. Hệ số polime hoá của PVC là A. 15.000 B. 25.000 C. 12.000 D. 24.000 Câu 10. Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. Câu 11. 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào? A. (H2N)2RCOOH B. (H2N)2R(COOH)2 C. H2NR(COOH)2 D. H2NRCOOH Câu 12. Dung dịch metylamin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5ONa, quỳ tím: A. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa B. FeCl3, H2SO4loãng, CH3COOH, quỳ tím C. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tím D. FeCl3, quỳ tím Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. B. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là chất khí có mùi khai. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 14. Tên gọi của aminoaxit nào sau đây là đúng A. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)COOH (valin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) C. H2N-CH2-COOH (glixerin) D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)COOH (axit glutaric) Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Gly-Ala-Val-Val-Phe. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. Câu 16. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m1 – m2 = 51. Công thức phân tử của X là A. C5H11O2N. B. C4H10O2N2. C. C4H8O4N2 D. C5H9O4N. Câu 17. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. Câu 18. Cho các dãy chuyển hóa: X, Y lần lượt là chất nào? A. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa C. H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH, D. ClH3NCH2COONa, ClH3NCH2COOH, Câu 19. Cho các chất sau đây: (1). Metyl axetat ; (2). Amoni axetat ; (3). Glyxin ; (4). Metyl amoni fomat ; (5). Metyl amoni nitrat ; (6). Axit Glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 20. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl ; Cu ; Na2SO4 ; H2SO4. A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 21. Cho các câu sau: (1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc a amino axit.(2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure. (3). Từ 3 a- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. (4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 22. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,95 g tribromanilin là A. 92,31 ml. B. 100,8 ml. C. 61,54 ml. D. 184,6 ml. Câu 23. X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 45g X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được 58,2g muối. CTCT của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N- CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H5-CH(NH2)-COOH. Câu 24. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 25. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. propen. C. isopren. D. toluen. Câu 26. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. NH3 B. (C6H5)2NH C. C6H5NH2 D. C6H5CH2NH2 Câu 27. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 28. Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên: A. Quỳ tím B. HNO3 đặc. C. Phenolphtalein. D. CuSO4. Câu 29. Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng: A. 4, 3 và 1 B. 3, 3 và 0 C. 3, 2 và 1 D. 4, 2 và 1 Câu 30. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Dung dịch aminoaxit không làm giấy quỳ đổi màu. B. Hợp chất aminoaxit có tính lưỡng tính. C. Khối lượng phân tử của một aminoaxit ( gồm 1 chức -NH2 và 1 nhóm chức -COOH) luôn là số lẻ. D. Thủy phân peptit bằng axit hoặc bằng kiềm sẽ cho ta hỗn hợp các - aminoaxit. Câu 31. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 32. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. đun nóng m(g) hỗn hợp chứa X,Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 28,2 g chất rắn khan. giá trị của m là: A. 45,6 B. 40,27 C. 19,56 D. 38,68 Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 5,7g một amin thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc) và 6,3 g H2O. CTPT của amin là: A. C3H9N. B. C2H5N. C. C3H5N. D. C3H7N. Câu 34. Khi thủy phân hoàn toàn 0,125 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các α-amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 126,55gam. Số liên kết peptit trong X là : A. 15. B. 9. C. 16. D. 10. Câu 35: Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl dư, được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B, cần vừa đủ dd NaOH. Nếu cô cạn dung dịch sau cùng thì được 67,45g chất rắn khan. Tìm m ? A. 29,4 B. 14,7 C. 58,8 D. 36,75 Câu 36. Cho các chất có cấu tạo như sau: (1) CH3 - CH2 - NH2; (2) CH3 - NH - CH3; (3) CH3 - CO - NH2 ; (4) NH2 - CO - NH2; (5) NH2 - CH2 – COOH; (6) C6H5 - NH2; (7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2. Chất nào là amin A. (1); (2); (6); (7); (8) B. (1); (3); (4); (5); (6); (9) C. (1); (2); (6); (8); (9). D. (3); (4); (5) Câu 37. Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH4O ; Y + HCl (dư) Z + NaOH. CTCT của X và Z lần lượt là: A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH D. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH Câu 38. Cho chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là: A. 85 B. 45 C. 46 D. 59 Câu 39. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. β-aminoaxit. C. α-aminoaxit. D. este. Câu 40. Một peptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 317 đvC. Hỏi có bao nhiêu mắt xích tạo ra từ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên? A. 2 và 3 B. 4 và 4 C. 4 và 1 D. 2 và 4 -----------------------------------Hết -----------------------------
Tài liệu đính kèm: