" TRƯỜNG THCS Họ tên: Lớp: KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG III Ngày: Mã phách Điểm Lời phê của thầy, cô Mã phách Đề1. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Học sinh khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Xem hình vẽ sau, Biết = 1480. Số đo góc là: A. 370 B. 380 C. 390 D. 400 Câu 2. Xem hình vẽ sau, Biết AT là tiếp tuyến của (O) AT = 4(cm), AB = 2(cm). Độ dài BC là: A. 3(cm) B. 4(cm) C. 5(cm) D. 6(cm) Câu 3. Xem hình vẽ sau, Tứ giác ABCD nội tiếp (O), Có AC ^ BD, sđ= 600 Số đo góc là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 4. Trên hình vẽ sau, AB là tiếp tuyến, ACD là cát tuyến. Biết AC = 1(cm), CD = 3(cm). Độ dài tiếp tuyến AB là: A. 1(cm) B. 2(cm) C. 3(cm) D. 4(cm) Câu 5. Diện tích hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn có bán kính 3cm, 5cm là: A. 16(cm2) B. 10(cm2) C. 8(cm2) D. 6(cm2) Câu 6. Diện tích hình gạch sọc là: A. (cm2) B. p (cm2) C. (cm2) D. 2p (cm2) Câu 7. Xem hình vẽ sau, Biết DABC, DDEF là các tam giác đều có cạnh 6cm. Chu vi hình quả tim là: A. 6p( cm) B. 7p( cm) C. 8p( cm) D. 9p(cm) Câu 8. Điều kiện nào để tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn? A. B. C. A, B, C, D cùng cách đều một điểm D. 3 câu trên đều đúng Đánh dấu x vào ơ thích hợp ch các phát biểu sau: Đúng Sai Câu 9. Hình vuông ngoại tiếp đường trịn cĩ chu vi nhỏ hơn chu vi đường trịn. Câu 10. Tứ giác ABCD cĩ các gĩc thỏa điều kiện thì nội tiếp được II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (2đ) Cho góc nhọn , Bz là tia phân giác. Từ điểm A bất kỳ trên tia Bx, kẻ AH ^ By (H Ỵ By), kẻ AD ^ Bz (D Ỵ Bz). Gọi O là trung điểm của AB. Chứng minh OD ^ AH Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường kính AB cắt By tại C, cắt Bz tại E. Chứng minh tứ giác HDEC nội tiếp. Bài 2 (3đ) Cho đường (O, 4cm), đường kính BD. Trên đường trịn (O) lấy C, A sao cho các gĩc BOC = 600, gĩc AOB = 900.(C, A nằm khác phía đối với BD) Tính các cạnh của tứ giác ABCD.(lấy giá trị đúng, khơng làm trịn) Tính độ dài các cung nhỏ BC, CD.(lấy giá trị đúng, khơng làm trịn) Gọi I là giao điểm của AC và BD. Tính góc Tính diện tích phần mặt phẳng nằm ngoài tứ giác ABCD và nằm trong đường tròn (O). Bài làm: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Góc ở tâm, góc nội tiếp, góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn Nhận biết các loại gĩc với đường trịn Biết tính số đo gĩc cĩ đỉnh ở trong đường trịn Tính được gĩc cĩ đỉnh trong đường trịn. Vận dụng được tính chất gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 1 1 1 0,5 4 2,5 Tứ giác nội tiếp, đa giác đều nội tiếp Nhận biết được điều kiện để tứ giác nội tiếp Tính độ dài cạnh đa giác đều nội tiếp đường trịn. Tính được độ dài tiếp tuyến Biết khai thác tính chất tứ giác nội tiếp Vận dụng được điều kiện đủ của tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 1 1 0,5 1 0,5 1 1 6 4 Độ dài cung tròn, diện tích hình tròn Tính được độ dài cung trịn Tính độ dài cung Vận dụng tính được diện tích giới hạn bởi cung trịn Tính được diện tích giới hạn bởi dây và cung Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 0,5 3 1,5 1 0,5 6 3,5 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 3,5 35% 4 3 30% 4 2,5 25% 1 1 10% 16 10,0 " ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9 ĐỀ 1 1.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C B A D B D S Đ 2.TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1.(2 điểm) a) Chứng minh OD // BH (1đ) Tam giác OBD cân tại nên , OD // BH b) Chứng minh HDEC nội tiếp (1đ) ABHD nội tiếp , HDEC nội tiếp. Bài 2. (3 điểm) a) Tính các cạnh (1đ) BC = 4, CD = 4, AB = AD = 4 (cm) b) Tính độ dài cung (1đ) (cm), (cm) c) Tính gĩc (0,5đ) = 1050 d) Diện tích phần gạch sọc (0,5đ) = = (cm2) *) Nếu học sinh cĩ cách giải khác đúng, vẫn được điểm tối đa cho mỗi câu.
Tài liệu đính kèm: