TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Họ và tên HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Lớp: 9/... Môn Đại số 9 . Tiết 18 ĐỀ A Điểm Lời phê Câu 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. a) b) Câu 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 3: (4,0 đ) Rút gọn các biểu thức: a) b) c) d) Câu 4: (1,5 đ) Giải phương trình: Câu 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi a = . Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức: Bài làm: TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Họ và tên HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Lớp: 9/... Môn Đại số 9 . Tiết 18 ĐỀ B Điểm Lời phê Câu 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. a) b) Câu 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 3: (4,0 đ) Rút gọn các biểu thức: a) b) c) d) Câu 4: (1,0 đ) Giải phương trình: Câu 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi a = . Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức: Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A: Câu 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. a) có nghĩa (0,25 đ) (0,25 đ) b) có nghĩa (0,25 đ) (0,25 đ) Câu 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: a) = (0,5 đ) = = (0,5 đ) b) = (0.5 đ) = 3 – 6 = -3 (0,5 đ) Câu 3: (3,75 đ) Rút gọn các biểu thức: a) = (0,5 đ) = (0,25 đ) b) = (0,5 đ) = (0,5 đ) c) = (0,75 đ) = (0,25 đ) d) = 4 + 3 – 2.(-2) (0,75 đ) = 11 (0,25 đ) Câu 4: (1,25 đ) Giải phương trình: (0,5 đ) (0,25 đ) ĐKXĐ: (0,25 đ) (t/m).Vậy: (0,25 đ) Câu 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với) a) A = . (0,5 đ) = (0,5 đ) b) Thay a = .vào A ta được: A = (0,5 đ) Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức: VT = (0,25 đ) = (0,25 đ) ---------------------------------------------------------- ĐỀ B: Câu 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. a) có nghĩa (0,25 đ) (0,25 đ) b) có nghĩa (0,25 đ) (0,25 đ) Câu 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: a) = (0,5 đ) = = (0,5 đ) b) = (0.5 đ) = 4 + 9 = 13 (0,5 đ) Câu 3: (3,75 đ) Rút gọn các biểu thức: a) = (0,5 đ) = (0,25 đ) b) = (0,5) = (0,5) c) = (0,75 đ) = (0,25 đ) d) = 6 - 5 + 3.(-3) (0,75 đ) = -8 (0,25 đ) Câu 4: (1,25 đ) Giải phương trình: (0,5 đ) (0,25 đ) ĐKXĐ: (0,25 đ) (t/m).Vậy: (0,25 đ) Câu 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức: (với) a) A = . (0,5) = (0,5) b) Thay a = .vào A ta được: A = (0,5) Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức: VT = (0,25) = ------------------------------------------------------- MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Khái niệm căn bậc hai-Căn thức bậc hai- Hằng đẳng thức - Nhận biết được CBH, CBH số học - Biết điều kiện đểxác định khi A 0 - Hiểu được hằng đẳng thức khi tính CBH của một số. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 1.0 10% 1 0.5 5% 3 2.0 20% 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai - Hiểu được khai phương một tích và khai phương một thương. Nhân chia các căn bậc hai - Vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Vận dụng các phép biến đổi đơn giản CBH để tìm x. - Tìm giá tri của biểu thức chứa căn thức bậc hai. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 1.0 10% 5 5.5 55% 1 0.5 5% 7 7.0 70% 3. Căn bậc ba - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 1.0 10% 1 1.0 10% T/số câu: T/số điểm: Tỉ lệ % 1 0.5 5% 3 3.0 30% 5 5.5 55% 2 1.0 10% 11câu 10 đ 100%
Tài liệu đính kèm: