Kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn: Toán 9 – Phần Hình Học

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 4191Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn: Toán 9 – Phần Hình Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn: Toán 9 – Phần Hình Học
TUẦN 32
Ngày soạn: 30/ 03/ 2015 Ngày dạy: 6/ 04/ 2015 Lớp dạy: 9/4 GV: Nguyễn Hoàng Duy
 Tiết 57 KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU
@ Kiểm tra các mức độ nắm vững kiến thức chương của học sinh
@ Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập của học sinh
II/ CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra phơ tơ sẵn
HS: Viết, thước, giấy nháp, máy tính bỏ túi
MA TRẬN (BẢNG MƠ TẢ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
§1. Góc ở tâm. Số đo cung
2 câu
1 câu
3 câu
Số điểm
Tỉ lệ 
0,5đ 
5%
1,5đ 
15%
2đ 
20%
§3. Góc nội tiếp
2 câu
1 câu
3 câu
Số điểm
Tỉ lệ 
0,5đ 
5%
0,5đ 
5%
1đ 
10%
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
2 câu
1 câu
3 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ 
5%
1,25đ 
12,5%
1,75đ 
17,5%
§5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn
4 câu
1 câu
5 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1đ 
10%
1,25đ 
12,5%
2,25đ 
22,5%
§7. Tứ giác nội tiếp
2 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ 
5%
0,5đ 
5%
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn
1 câu
1 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1,5đ 
15%
1,5đ 
15%
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
1 câu
1 câu
Số điểm
Tỉ lệ
1đ 
10%
1đ 
10%
Tổng số
6 câu
6 câu
6 câu
18câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1,5đ 
15%
1,5đ 
15%
7đ 
70%
10đ 
100%
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số
2/ Kiểm tra dụng cụ: viết, thước, nháp
3/ Bài mới: GV phát đề kiểm tra 1 tiết cho HS
TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT
 -------ÐĐ------- NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN 9 – PHẦN HÌNH HỌC
Họ và tên HS:Lớp 9A..
( Chú ý đề kiểm tra có hai trang, HS làm trực tiếp trên giấy kiểm tra )
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1 : Cho = 600 trong (O ; R). Số đo cung nhỏ bằng :
	A. 300	B. 600	C. 900	D. 1200
Câu 2 : Cho = 300 là góc nội tiếp chắn cung trong (O ; R). Số đo cung nhỏ bằng :
	A. 150	B. 300	C. 600	D. 750
Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết = 400. Tổng số đo của cung và cung bằng:
	A. 500	C. 700
B. 600	D. 800
Câu 4: Cho hình vẽ. Biết = 200. Ta có () bằng:
	A. 200	C. 400
B. 300	D. 500
Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết = 450. Ta có số đo cung nhỏ bằng :
	A. 450	C. 750
B. 600	D. 900
Câu 6: Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và có Â = 800. Vậy số đo góc bằng:
A. 800	B. 900	C. 1000	D. 1100
Câu 7 : Cho 2 điểm A, B phân biệt trên (O ; R). Biết sđ = 1200. Ta có số đo góc bằng:
A. 600	B. 900	C. 1200	D. 2400
Câu 8 : Cho là góc nội tiếp chắn cung thuộc (O ; R). Biết sđ = 1500. Ta có số đo góc bằng:
	 A. 750	B. 1500	C. 3000	D. 2500
Câu 9 : Cho hình vẽ. Biết sđ(nhỏ) = 300 , sđ(nhỏ) = 500. Ta có số đo góc bằng:
A. 300	C. 500
B. 400	D. 800
Câu 10: Cho hình vẽ.Biết sđ = 1500, sđ = 300. Ta có số đo góc bằng:
A. 400	C. 750
B. 600	D. 900
Câu 11: Cho hình vẽ. Biết sđ = 800 . Ta có số đo góc bằng:
A. 400	C. 1200
B. 800	D. 1600
Câu 12: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O ; R) và có = 500 và = 1100. Vậy số đo của:
A. = 800 và = 1000	
B. = 1000 và = 800	
C. = 700 và = 1300	
	D. = 1300 và = 700
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, AB < AC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại S
a/ Chứng minh : SA2 = SB.SC
b/ Tia phân giác của cắt dây cung và cung nhỏ tại D và E. Chứng minh: SA = SD
c/ Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng tỏ: OEBC và AE là phân giác của 
Bài 2 : Cho tam giác ABC có Â = 600 nội tiếp trong (O ; R)
a/ Tính số đo cung 
b/ Tính độ dài dây BC và độ dài cung theo R
c/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm theo R
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Khoanh
B
C
D
C
D
C
C
A
B
B
D
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/ TỰ LUẬN
Bài 1 : (4 điểm)
a/ Xét SAC và SBA có:
: chung
 (cùng chắn )
Vậy SACSBA (g.g). Suy ra 
Hay SA2 = SB.SC
b/ Ta có:
Suy ra . Vậy SAD cân tại S. Hay SA = SD.
c/ Ta có:
(2 góc nội tiếp chắn hai cung bằng)
Vậy OBC cân tại O có OE là phân giác nên là đường cao. Suy ra OEBC
Do OAE cân tại O nên . 
Mà (so le trong, do AH // OE)
Vậy . Hay AE là phân giác .
Bài 2 : (3 điểm)
a/ Ta có:
b/ Tính BC
 Dựng . vuông tại H, có và OB = R nên .
 Tính ta có : 
c/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm theo R: 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_9_chuong_3.doc