PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: . Lớp: Họ tên: KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 45 phút TRẮC NHIỆM. (3 điểm). Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Làm tròn số 79,136 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được: A. 79, 1 B. 79, 13 C. 79, 14 D. 79 Câu 2. Cho x = 5. Khi đó bằng: A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 0 Câu 3. Kết quả phép tính -2,05 + 1,73 bằng: A. 3,78 B. -3,78 C. 0,32 D. - 0,32 Câu 4. Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D. Câu 5. Kết quả phép tính bằng: A. 1 B. - 1 C. D. Câu 6. Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào? A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm). Bài 1.(2,5 điểm): Tính: a) b) c) d) Bài 2.(2,5 điểm): Tìm x biết: d) e) Bài 3: (2 điểm) Tìm hai số x, y biết: và x + y = 20 Tìm giá trị của x - y biết: và x + y = 4 D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. TRẮC NHIỆM. (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : B ; Câu 4 : A ; Câu 5 : A ; Câu 6 : C PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm). Câu Nội dung đáp án Điểm 1 a) 1,0 điểm b) 0,5 điểm c) 0,5 điểm d) 0,5 điểm 2 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm d) hoặc 0,5 điểm e) x - 1 = 3,5 hoặc x - 1 = -3,5 Suy ra x = 4,5 hoặc x = - 2,5 0,25 điểm 3 + Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: + Tính được x = 14; y = 6 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm + Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: (còn cách giải khác đúng cho điểm tương tự.) 0,5 điểm 0,25 điểm Tổng 7điểm Giáo viên bộ môn Trần Thị Hồng Duyệt của TT chuyên môn Nguyễn Đình Nam
Tài liệu đính kèm: