MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MễN: HểA HỌC 9 ( Bài số 3) NỘI DUNG CHÍNH NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Chương 3: Phi kim và sơ lược về. Cõu 1 2đ Cõu 1 2đ 3,75 đ Chương 4: hiđrocacbon. Cõu 2 ý 3,4 ,8(0,75 đ) 0,75 đ TỔNG 3 đ 5 đ 2 đ 10 điểm KIỂM TRA 1 TIẾT ( Bài số 3) MễN: HểA HỌC 9 Thời gian: 45 phỳt Họ và tờn:.. Lớp:. Điểm Lời phờ của GV Đề bài Đề 01 Phần trắc nghiệm ( 4 điểm): Cõu 1: (1,5 điểm):Cho cỏc cụm từ sau: electron , lớp electron, kim loại, phi kim, hai, tan, tăng dần, giảm dần, tan nhiều điền vào dấu trong cỏc cõu sau: - Chu kỡ là dóy cỏc nguyờn tố mà nguyờn tử của chỳng cú cựng số (1) và được xếp theo chiều điện tớch hạt nhõn tăng dần. - Nhúm II gồm cỏc nguyờn tố (2)..Nguyờn tử của chỳng đều cú (3) electron lớp ngoài cựng. Tớnh kim loại của cỏc nguyờn tố (4). - Nhỏ vài giọt benzen vào ống nghiệm đựng nước, lắc nhẹ, benzen khụng (5) trong nước nhưng (6).. trong dầu ăn. Cõu 2: (2,5 điểm): Nối cỏc ý ở cột A với cỏc ý ở cột B để hoàn thành cột C trong bảng sau: Cột A:Chất Cột B:Phản ứng tham gia Cột C:Nối ý H A) H– C – H H 1. Phản ứng trựng hợp 1 H H B) C = C H H 2. Phản ứng chỏy 2 C) H– C º C– H 3. Phản ứng thế 3............. D) 4. Phản ứng cộng 4. Phần tự luận:(6 điểm): Cõu 3: ( 2điểm): Viết cụng thức cấu tạo dạng mạch thẳng của cỏc chất hữu cơ cú cụng thức phõn tử sau: C3H7Cl, C3H6, C3H4 Cõu 4: (1điểm): Nờu phương phỏp húa học để phõn biệt cỏc khớ CH4, C2H4, CO2 ? Cõu 5 :( 3 điểm): Đốt chỏy 14 ml hỗn hợp khớ mờtan và axetilen cần phải dựng 33,6ml khớ oxi.Tớnh phần trăm thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp.( Cỏc khớ đo ở đktc) --------------Hết-------------- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Mụn: Húa học 9 Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Cõu 1:(1,5 điểm): Điền đỳng 1 ý được 0,25đ lớp electron kim loại hai tăng dần tan tan nhiều Cõu 2:(2,5 điểm): Điền đỳng 1 phản ứng được 0,25 điểm 1-B 2- A, B, C, D 3- A, D 4- B,C, D Phần tự luận:(6 điểm) Cõu 3:( 2 điểm) : Viết đỳng 1 CTHH được 0,5 điểm H H H C3H7Cl: Cú 1 cụng thức cấu tạo: H-C-C-C-Cl hay CH3 –CH2 –CH2 - Cl H H H H H H C3H6 cú 1 cụng thức húa học: H- C= C-C - H hay CH2 = CH CH3 H C3H4 cú 2 cụng thức húa học: hay CH3 C º CH hay CH2 = C = CH2 Cõu 4: ( 1 điểm): Dẫn cỏc khớ qua ống thủy tinh vuốt nhọn rồi đốt: Hai khớ chỏy được là C2H4 và CH4, khớ khụng chỏy được là CO2. (0,5đ) Dẫn hai khớ chỏy được qua dung dịch brom: Khớ nào làm dung dịch brom mất màu là C2H4, khớ cũn lại là CH4. (0,5đ) Cõu 5(3 điểm) Gọi thể tớch CH4 là x, thể tớch C2H2 là 14- x (0,5đ) t0 PTHH của phản ứng chỏy: CH4 + 2O2 đ CO2 + 2H2O (0,5đ) t0 2C2H2 + 5O2 đ 4CO2 + 2H2O (0,5đ) Theo PTHH ta cú số ml khớ oxi cần dựng là: 2x + (14- x) = 33,6 đ x = 2,8 ml (0,5đ) %VCH4 = (2,8 : 14) x 100 = 20% (0,5đ) %VC2H2 = 100% – 20% = 80% (0,5đ) ----------Hết----------
Tài liệu đính kèm: