Kiểm tra 1 tiết – Bài số 2 hoá học 12 ( nâng cao ) thời gian làm bài: 45 phút

doc 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1025Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – Bài số 2 hoá học 12 ( nâng cao ) thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết – Bài số 2 hoá học 12 ( nâng cao ) thời gian làm bài: 45 phút
Sở GD&ĐT Hà Nội
KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 2
Hoá học 12 ( Nâng cao )
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:...............................................Lớp:..... Mã đề 139 
Số báo danh: ..........................................Phòng thi số:. 
 Câu 1. Các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần lực bazơ từ trái qua phải là:
	A. (1), (5), (2), (3), (4)	B. (2), (1), (3), (5), (4)	C. (1), (2), (5), (3), (4)	D. (1), (5), (3), (2), (4)
 Câu 2. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
	A. sợi bông, sợi đay, tơ axetat.	B. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6.
	C. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco.	D. tơ tằm, sợi bông, nilontơ visco-6,6.
 Câu 3. Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:
	A. H2N-[CH2]2-COOH.	B. H2N-[CH2]3-COOH.	C. H2N-[CH2]4-COOH.	D. H2N-CH2-COOH.
 Câu 4. Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
	A. 87,4	B. 83,2	C. 73,4	D. 77,6
 Câu 5. Cho x gam etylamin phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được x+7,3 gam một hợp chất hữu cơ. Giá trị của x là:
	A. 4,5	B. 5,4	C. 9	D. 0,9
 Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
	A. poli(metyl metacrylat)	B. policaproamit (nilon-6)	C. polistiren	D. poliacrilonitrin
 Câu 7. Cho một loại protein chứa 0,32 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S, phân tử khối của loại protein đó là :
	A. 10000	B. 20000	C. 200	D. 1000
 Câu 8. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
(a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; 	 (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH; 
(c) Ala-Glu-Val; (d) Ala-Gly ; (e) Ala-Glu-Val-Ala
	A. (a) ; (c) ; (e)	B. (b) ; (c) ; (d)	C. (a) ; (b) ; (c)	D. (b) ; (c) ; (e)
 Câu 9. Cao su Buna -N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp :
	A. Buta-1,3-đien với acrilonitrin	B. Buta-1,3-đien với nonen
	C. Buta-1,3-đien với stiren	D. Buta-1,3-đien với nonan
 Câu 10. Cho các dung dịch : etylamin, glyxin, axit glutamic. Để phân biệt các dung dịch này chỉ cần dùng:
	A. dung dịch brom.	B. dung dịch KOH.	C. dung dịch quỳ tím.	D. dung dịch HCl.
 Câu 11. Số đồng phân amin bậc III của C4H11N là :
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
 Câu 12. Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH và với dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là:
	A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
 Câu 13. Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
	A. 3	B. 4	C. 2 	D. 1
 Câu 14. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng:
	A. Quì tím, Na.	B. Kim loại Na	C. Quì tím	D. Dung dịch Brôm, Na
 Câu 15. Bản chất của quá trình lưu hoá cao su là tạo ra:
	A. cầu nối -O-O-	B. cầu nối -C-C-	C. cầu nối -S-S-	D. cầu nối -C-S-
 Câu 16. Cho các phản ứng:	 NH2CH2COOH + HCl → NH3+CH2COOH Cl-;
 NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
	Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:
	A. chỉ có tính bazơ.	B. có tính chất lưỡng tính.
	C. chỉ có tính axit.	D. có tính oxi hóa và tính khử.
 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , thu được 16,8 lít CO2 , 2,8 lít N2 (đkc) và 20,25 gam H2O . CTPT của X là :
	A. C4H9N	B. C3H7N	C. C2H7N	D. C3H9N
 Câu 18. Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây?
	A. Glu-Lys.	B. Ala-Gly-Glu.	C. Glu-Val.	D. Gly-Glu-Val.
 Câu 19. Cho sơ đồ biến hoá: Alanin X Y. Y là chất nào sau đây?
	A. CH3-CH(NH2)-COONa	B. CH3-CH(NH3Cl)-COOH	
	C. CH3-CH(NH3Cl)-COONa	D. NH2-CH2-COOH
 Câu 20. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
	A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.	B. dung dịch NaCl.
	C. dung dịch NaOH.	D. dung dịch HCl.
 Câu 21. Khi thuỷ phân đến cùng một protein đơn giản thì được:
	A. Một hỗn hợp các polipeptit có mạch C ngắn hơn	B. Một hỗn hợp các - amino axít
	C. Một hỗn hợp các đipeptit	D. Glyxerol và các muối của amino axít
 Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn polietylen, toàn bộ sản phẩm cháy cho qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư, được 10 gam kết tủa. Khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 thay đổi như thế nào?
	A. giảm 5,6 g	B. tăng 6,2 g	C. tăng 4,4 g	D. giảm 3,8 g
 Câu 23. Trong các tên gọi dưới đây tên nào phù hợp với chất C6H5 -CH2 - NH2
	A. Anilin	B. Phenyl amin	C. Phenyl metylamin	D. Benzyl amin
 Câu 24. Cho m g anilin tác dụng với dd HCl dư thu được 15,54 g muối khan. Hiệu suất phản ứng đạt 80% m có giá trị là :
	A. 13,95g	B. 12,5g	C. 8,928g	D. 11,16g
 Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng ?
	A. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
	B. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
	C. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH
	D. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím 
Sở GD&ĐT Hà Nội
KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 2
Hoá học 12 ( Nâng cao )
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:...............................................Lớp:..... Mã đề 173 
Số báo danh: ..........................................Phòng thi số:. 
 Câu 1. Cho sơ đồ biến hoá: Alanin X Y. Y là chất nào sau đây?
	A. CH3-CH(NH2)-COONa	B. CH3-CH(NH3Cl)-COOH	
	C. NH2-CH2-COOH	D. CH3-CH(NH3Cl)-COONa
 Câu 2. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
	A. sợi bông, sợi đay, tơ axetat.	B. tơ tằm, sợi bông, nilontơ visco-6,6.
	C. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco.	D. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6.
 Câu 3. Cho các dung dịch : etylamin, glyxin, axit glutamic. Để phân biệt các dung dịch này chỉ cần dùng:
	A. dung dịch brom.	B. dung dịch quỳ tím.	C. dung dịch HCl.	D. dung dịch KOH.
 Câu 4. Cao su Buna -N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp :
	A. Buta-1,3-đien với stiren	B. Buta-1,3-đien với nonen
	C. Buta-1,3-đien với nonan	D. Buta-1,3-đien với acrilonitrin
 Câu 5. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
(a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; 	 (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH; 
(c) Ala-Glu-Val; (d) Ala-Gly ; (e) Ala-Glu-Val-Ala
	A. (a) ; (b) ; (c)	B. (a) ; (c) ; (e)	C. (b) ; (c) ; (e)	D. (b) ; (c) ; (d)
 Câu 6. Cho x gam etylamin phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được x+7,3 gam một hợp chất hữu cơ. Giá trị của x là:
	A. 9	B. 5,4	C. 4,5	D. 0,9
 Câu 7. Bản chất của quá trình lưu hoá cao su là tạo ra:
	A. cầu nối -O-O-	B. cầu nối -S-S-	C. cầu nối -C-S-	D. cầu nối -C-C-
 Câu 8. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
	A. poliacrilonitrin	B. policaproamit (nilon-6)	C. poli(metyl metacrylat)	D. polistiren
 Câu 9. Khi thuỷ phân đến cùng một protein đơn giản thì được:
	A. Glyxerol và các muối của amino axít	B. Một hỗn hợp các polipeptit có mạch C ngắn hơn
	C. Một hỗn hợp các đipeptit	D. Một hỗn hợp các - amino axít
 Câu 10. Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH và với dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là:
	A. 6.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
 Câu 11. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
	A. dung dịch HCl.	B. dung dịch NaCl.
	C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.	D. dung dịch NaOH.
 Câu 12. Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây?
	A. Glu-Lys.	B. Glu-Val.	C. Ala-Gly-Glu.	D. Gly-Glu-Val.
 Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn polietylen, toàn bộ sản phẩm cháy cho qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư, được 10 gam kết tủa. Khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 thay đổi như thế nào?
	A. giảm 3,8 g	B. tăng 4,4 g	C. giảm 5,6 g	D. tăng 6,2 g
 Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng ?
	A. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
	B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
	C. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH
	D. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
 Câu 15. Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:
	A. H2N-[CH2]3-COOH.	B. H2N-CH2-COOH.	C. H2N-[CH2]4-COOH.	D. H2N-[CH2]2-COOH.
 Câu 16. Trong các tên gọi dưới đây tên nào phù hợp với chất C6H5 -CH2 - NH2
	A. Phenyl metylamin	B. Anilin	C. Benzyl amin	D. Phenyl amin
 Câu 17. Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
	A. 4	B. 1	C. 3	D. 2 
 Câu 18. Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
	A. 83,2	B. 73,4	C. 87,4	D. 77,6
 Câu 19. Cho các phản ứng:	 NH2CH2COOH + HCl → NH3+CH2COOH Cl-;
 NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
	Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:
	A. chỉ có tính bazơ.	B. có tính chất lưỡng tính.
	C. chỉ có tính axit.	D. có tính oxi hóa và tính khử.
 Câu 20. Các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần lực bazơ từ trái qua phải là:
	A. (1), (2), (5), (3), (4)	B. (2), (1), (3), (5), (4)	C. (1), (5), (2), (3), (4)	D. (1), (5), (3), (2), (4)
 Câu 21. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng:
	A. Quì tím, Na.	B. Dung dịch Brôm, Na	C. Kim loại Na	D. Quì tím
 Câu 22. Cho m g anilin tác dụng với dd HCl dư thu được 15,54 g muối khan. Hiệu suất phản ứng đạt 80% m có giá trị là :
	A. 11,16g	B. 13,95g	C. 8,928g	D. 12,5g
 Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , thu được 16,8 lít CO2 , 2,8 lít N2 (đkc) và 20,25 gam H2O . CTPT của X là :
	A. C3H7N	B. C4H9N	C. C2H7N	D. C3H9N
 Câu 24. Số đồng phân amin bậc III của C4H11N là :
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
 Câu 25. Cho một loại protein chứa 0,32 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S, phân tử khối của loại protein đó là :
	A. 10000	B. 200	C. 1000	D. 20000
Sở GD&ĐT Hà Nội
KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 2
Hoá học 12 ( Nâng cao )
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:...............................................Lớp:..... Mã đề 207 
Số báo danh: ..........................................Phòng thi số:. 
 Câu 1. Khi thuỷ phân đến cùng một protein đơn giản thì được:
	A. Một hỗn hợp các polipeptit có mạch C ngắn hơn	B. Một hỗn hợp các đipeptit
	C. Một hỗn hợp các - amino axít	D. Glyxerol và các muối của amino axít
 Câu 2. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
	A. dung dịch NaOH.	B. dung dịch HCl.
	C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.	D. dung dịch NaCl.
 Câu 3. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
	A. policaproamit (nilon-6)	B. polistiren	C. poli(metyl metacrylat)	D. poliacrilonitrin
 Câu 4. Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:
	A. H2N-[CH2]4-COOH.	B. H2N-[CH2]2-COOH.	C. H2N-[CH2]3-COOH.	D. H2N-CH2-COOH.
 Câu 5. Cho sơ đồ biến hoá: Alanin X Y. Y là chất nào sau đây?
	A. CH3-CH(NH3Cl)-COOH	B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa	
	C. NH2-CH2-COOH	D. CH3-CH(NH2)-COONa
 Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , thu được 16,8 lít CO2 , 2,8 lít N2 (đkc) và 20,25 gam H2O . CTPT của X là :
	A. C3H9N	B. C4H9N	C. C3H7N	D. C2H7N
 Câu 7. Cho x gam etylamin phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được x+7,3 gam một hợp chất hữu cơ. Giá trị của x là:
	A. 5,4	B. 0,9	C. 4,5	D. 9
 Câu 8. Trong các tên gọi dưới đây tên nào phù hợp với chất C6H5 -CH2 - NH2
	A. Anilin	B. Benzyl amin	C. Phenyl metylamin	D. Phenyl amin
 Câu 9. Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
	A. 1	B. 3	C. 4	D. 2 
 Câu 10. Cao su Buna -N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp :
	A. Buta-1,3-đien với nonen	B. Buta-1,3-đien với stiren
	C. Buta-1,3-đien với nonan	D. Buta-1,3-đien với acrilonitrin
 Câu 11. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng:
	A. Dung dịch Brôm, Na	B. Kim loại Na	C. Quì tím, Na.	D. Quì tím
 Câu 12. Cho các phản ứng:	 NH2CH2COOH + HCl → NH3+CH2COOH Cl-;
 NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
	Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:
	A. có tính chất lưỡng tính.	B. chỉ có tính bazơ.
	C. chỉ có tính axit.	D. có tính oxi hóa và tính khử.
 Câu 13. Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH và với dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là:
	A. 4.	B. 3.	C. 6.	D. 5.
 Câu 14. Cho các dung dịch : etylamin, glyxin, axit glutamic. Để phân biệt các dung dịch này chỉ cần dùng:
	A. dung dịch HCl.	B. dung dịch quỳ tím.	C. dung dịch KOH.	D. dung dịch brom.
 Câu 15. Cho một loại protein chứa 0,32 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S, phân tử khối của loại protein đó là :
	A. 10000	B. 20000	C. 1000	D. 200
 Câu 16. Cho m g anilin tác dụng với dd HCl dư thu được 15,54 g muối khan. Hiệu suất phản ứng đạt 80% m có giá trị là :
	A. 12,5g	B. 8,928g	C. 11,16g	D. 13,95g
 Câu 17. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
	A. tơ tằm, sợi bông, nilontơ visco-6,6.	B. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco.
	C. sợi bông, sợi đay, tơ axetat.	D. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6.
 Câu 18. Các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần lực bazơ từ trái qua phải là:
	A. (1), (2), (5), (3), (4)	B. (1), (5), (3), (2), (4)	C. (2), (1), (3), (5), (4)	D. (1), (5), (2), (3), (4)
 Câu 19. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
(a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; 	 (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH; 
(c) Ala-Glu-Val; (d) Ala-Gly ; (e) Ala-Glu-Val-Ala
	A. (a) ; (b) ; (c)	B. (b) ; (c) ; (e)	C. (b) ; (c) ; (d)	D. (a) ; (c) ; (e)
 Câu 20. Bản chất của quá trình lưu hoá cao su là tạo ra:
	A. cầu nối -C-S-	B. cầu nối -O-O-	C. cầu nối -S-S-	D. cầu nối -C-C-
 Câu 21. Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
	A. 83,2	B. 73,4	C. 77,6	D. 87,4
 Câu 22. Số đồng phân amin bậc III của C4H11N là :
	A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
 Câu 23. Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây?
	A. Gly-Glu-Val.	B. Ala-Gly-Glu.	C. Glu-Val.	D. Glu-Lys.
 Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng ?
	A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
	B. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH
	C. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
	D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn polietylen, toàn bộ sản phẩm cháy cho qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư, được 10 gam kết tủa. Khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 thay đổi như thế nào?
	A. tăng 4,4 g	B. giảm 5,6 g	C. giảm 3,8 g	D. tăng 6,2 g
Sở GD&ĐT Hà Nội
KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 2
Hoá học 12 ( Nâng cao )
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:...............................................Lớp:..... Mã đề 241 
Số báo danh: ..........................................Phòng thi số:. 
 Câu 1. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
	A. poliacrilonitrin	B. polistiren	
	C. policaproamit (nilon-6)	D. poli(metyl metacrylat)
 Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng ?
	A. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
	B. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH
	C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
	D. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
 Câu 3. Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
	A. 2 	B. 4	C. 1	D. 3
 Câu 4. Cho các phản ứng:	 NH2CH2COOH + HCl → NH3+CH2COOH Cl-;
 NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
	Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic:
	A. có tính chất lưỡng tính.	B. có tính oxi hóa và tính khử.
	C. chỉ có tính bazơ.	D. chỉ có tính axit.
 Câu 5. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
	A. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6.	B. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco.
	C. sợi bông, sợi đay, tơ axetat.	D. tơ tằm, sợi bông, nilontơ visco-6,6.
 Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , thu được 16,8 lít CO2 , 2,8 lít N2 (đkc) và 20,25 gam H2O . CTPT của X là :
	A. C3H7N	B. C3H9N	C. C4H9N	D. C2H7N
 Câu 7. Cho các dung dịch : etylamin, glyxin, axit glutamic. Để phân biệt các dung dịch này chỉ cần dùng:
	A. dung dịch KOH.	B. dung dịch brom.	C. dung dịch HCl.	D. dung dịch quỳ tím.
 Câu 8. Cho x gam etylamin phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được x+7,3 gam một hợp chất hữu cơ. Giá trị của x là:
	A. 4,5	B. 5,4	C. 9	D. 0,9
 Câu 9. Cho m g anilin tác dụng với dd HCl dư thu được 15,54 g muối khan. Hiệu suất phản ứng đạt 80% m có giá trị là :
	A. 13,95g	B. 12,5g	C. 8,928g	D. 11,16g
 Câu 10. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng:
	A. Quì tím, Na.	B. Kim loại Na	C. Dung dịch Brôm, Na	D. Quì tím
 Câu 11. Khi thuỷ phân đến cùng một protein đơn giản thì được:
	A. Một hỗn hợp các polipeptit có mạch C ngắn hơn	B. Một hỗn hợp các đipeptit
	C. Một hỗn hợp các - amino axít	D. Glyxerol và các muối của amino axít
 Câu 12. Cao su Buna -N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp :
	A. Buta-1,3-đien với acrilonitrin	B. Buta-1,3-đien với nonan
	C. Buta-1,3-đien với stiren	D. Buta-1,3-đien với nonen
 Câu 13. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
	A. dung dịch HCl.	B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
	C. dung dịch NaCl.	D. dung dịch NaOH.
 Câu 14. Cho sơ đồ biến hoá: Alanin X Y. Y là chất nào sau đây?
	A. CH3-CH(NH3Cl)-COONa	B. NH2-CH2-COOH	
	C. CH3-CH(NH2)-COONa	D. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
 Câu 15. Số đồng phân amin bậc III của C4H11N là :
	A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
 Câu 16. Bản chất của quá trình lưu hoá cao su là tạo ra:
	A. cầu nối -S-S-	B. cầu nối -C-C-	C. cầu nối -C-S-	D. cầu nối -O-O-
 Câu 17. Trong các tên gọi dưới đây tên nào phù hợp với chất C6H5 -CH2 - NH2
	A. Anilin	B. Benzyl amin	C. Phenyl metylamin	D. Phenyl amin
 Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn polietylen, toàn bộ sản phẩm cháy cho qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư, được 10 gam kết tủa. Khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 thay đổi như thế nào?
	A. giảm 5,6 g	B. tăng 6,2 g	C. tăng 4,4 g	D. giảm 3,8 g
 Câu 19. Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây?
	A. Glu-Val.	B. Ala-Gly-Glu.	C. Gly-Glu-Val.	D. Glu-Lys.
 Câu 20. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
(a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH; 	 (b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH; 
(c) Ala-Glu-Val; (d) Ala-Gly ; (e) Ala-Glu-Val-Ala
	A. (b) ; (c) ; (d)	B. (a) ; (c) ; (e)	C. (a) ; (b) ; (c)	D. (b) ; (c) ; (e)
 Câu 21. Cho một loại protein chứa 0,32 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S, phân tử khối của loại protein đó là :
	A. 10000	B. 1000	C. 200	D. 20000
 Câu 22. Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
	A. 87,4	B. 83,2	C. 77,6	D. 73,4
 Câu 23. Các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần lực bazơ từ trái qua phải là:
	A. (1), (2), (5), (3), (4)	B. (2), (1), (3), (5), (4)	C. (1), (5), (3), (2), (4)	D. (1), (5), (2), (3), (4)
 Câu 24. Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH và với dung dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là:
	A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
 Câu 25. Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:
	A. H2N-CH2-COOH.	B. H2N-[CH2]3-COOH.	C. H2N-[CH2]2-COOH.	D. H2N

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HOA_12NC_BAI_2.doc