Kiểm tra 1 chương I – Đại số - Lớp 9

doc 9 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1239Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 chương I – Đại số - Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 chương I – Đại số - Lớp 9
Ngày soạn: 07/10/2015
Ngày giảng: /10/2015
Tiêt 19 - KIỂM TRA 1 CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ - LỚP 9
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 - Hệ thống kiến thức cơ bản của chương I: khái niệm căn bậc hai, các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai, căn bậc ba.
2. Kỹ năng:
 - HS tìm được điều kiện để căn thức có nghĩa, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- HS có kỹ năng trình bày kiến thức trên giấy kiểm tra
3. Thái độ : 
 - Giáo dục cho học sinh tính độc lập nghiêm túc trong kiểm tra thi cử
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Trắc nghiệm khách quan 20% + tự luận 80% (Có câu hỏi PISA)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Khái niệm căn bậc hai
- Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
C4 -1
0,5
5%
1
0,5
5%
Chủ đề 2:
Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. 
- Khai phương một tích, nhân các căn bậc hai
- Trục căn thức ở mẫu. 
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Rút gọn biểu thức
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Rút gọn biểu thức
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
C2 ,3
1
10%
C5a
1
10%
C5b,c,d
3
30%
C6 a,b
2
20%
C8 
1
10%
9
7,5
75%
Chủ đề 3: Căn bậc ba
Tính được căn bậc ba
Áp dụng căn bậc ba vào bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
C1
0,5
5%
C7 (PISA)
1
10%
2
2
20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3
30%
4
4
40%
3
3
30%
12
10
100%
IV. ĐỀ BÀI:
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu1: Kết quả khai căn của biểu thức là:
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 2: Kết quả phép tính : là:
A. 10	B. 15	C. 20	D. 5
Câu 3: Kết quả trục căn thức ở mẫu biểu thức là:
A. 	B. 	C. 2 	D. 
Câu 4: Điều kiện của x để căn thức có nghĩa là
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
 Câu 5: Thực hiện phép tính: (4 điểm)
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 6: Hãy biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai (2 điểm)
a) 
b) (với )
Câu 7: Cái thùng (1 điểm)
 Nhà Bình ở xa nguồn nước. Hàng ngày mẹ bạn phải đi xa để sách nước về dùng. Muốn có một cái thùng chứa được nhiều nước để dùng khi cần thiết bố bạn Bình đã thuê thợ đóng một cái thùng hình lập phương để chứa được 125 lít nước. 
 Câu hỏi: Người thợ phải chọn độ dài của cạnh thùng là bao nhiêu đề xi met để đóng được cái thùng có kích thước như yêu cầu.
Câu 8: Chứng minh rằng (1 điểm)
 với a ³ 0; a ¹ 1.
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu1: Kết quả khai phương biểu thức là:
A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 2: Kết quả phép tính : là:
A. 9	B. 10	C. 21	D. 5
Câu 3: Kết quả trục căn thức ở mẫu biểu thức là:
A. 	B. 	C. 3 	D. 
Câu 4: Điều kiện của x để căn thức có nghĩa là
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
 Câu 5: Thực hiện phép tính: (4 điểm)
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 6: Hãy biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai (2 điểm)
a) 
b) (với )
Câu 7: Cái thùng (1 điểm)
 Nhà Bình ở xa nguồn nước. Hàng ngày mẹ bạn phải đi xa để sách nước về dùng. Muốn có một cái thùng chứa được nhiều nước để dùng khi cần thiết bố bạn Bình đã thuê thợ đóng một cái thùng hình lập phương để chứa được 216 lít nước. 
 Câu hỏi: Người thợ phải chọn độ dài của cạnh thùng là bao nhiêu đề xi met để đóng được cái thùng có kích thước như yêu cầu.
Câu 8: Chứng minh rằng (1 điểm)
 với a ³ 0; a ¹ 1.V. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1 
Câu
Đáp án
Điểm
1
A
0,5
2
A
0,5
3
B
0,5
4
Đ
0,5
5
a) 
0,25
0,25
= 9.7
0,25
= 63
0,25
b) 
0,25
= 
0,25
= 20 – 2 
0,25
= 18
0,25
c) 
0,5
0,25
= 5
0,25
d) 
0,5
0,25
0,25
6
a) 
0,5
0,5
b) (với )
0,25
0,25
0,25
( Vì )
0,25
7
Ta có: 125 lít = 125 dm3 . 
Gọi độ dài của cạnh thùng là a (dm)
0,25
Vì đây là thùng hình lập phương nên thể tích của nó là 
0,25
Vậy độ dài của cạnh thùng là: (dm)
0,5
8
Ta có: với a ³ 0; a ¹ 1.
0,25
8
0,25
0,25
 (đpcm)
0,25
ĐỀ 2
Câu
Đáp án
Điểm
1
A
0,5
2
A
0,5
3
B
0,5
4
Đ
0,5
5
a) 
0,25
0,25
= 8.6
0,25
= 48
0,25
b) 
0,25
= 
0,25
= 30 – 2 
0,25
= 28
0,25
c) 
0,5
0,25
= 5
0,25
d) 
0,5
0,25
0,25
6
a) 
0,5
0,5
b) (với )
0,25
0,25
0,25
( Vì )
0,25
7
Ta có: 216 lít = 216 dm3 . 
Gọi độ dài của cạnh thùng là a (dm)
0,25
Vì đây là thùng hình lập phương nên thể tích của nó là 
0,25
Vậy độ dài của cạnh thùng là: (dm)
0,5
8
Ta có: với a ³ 0; a ¹ 1.
0,25
8
0,25
0,25
 (đpcm)
0,25
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
NGƯỜI RA ĐỀ
Lương Hải Yến
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Kiều Việt Chi
XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU
Họ tên: .....................................................
Lớp 9 ......
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 9
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu1: Kết quả khai căn của biểu thức là:
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 2: Kết quả phép tính : là:
A. 10	B. 15	C. 20	D. 5
Câu 3: Kết quả trục căn thức ở mẫu biểu thức là:
A. 	B. 	C. 2 	D. 
Câu 4: Điều kiện của x để căn thức có nghĩa là
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
 Câu 5: Thực hiện phép tính: (4 điểm)
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 6: Hãy biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai (2 điểm)
a) 
b) (với )
Câu 7: Cái thùng (1 điểm)
 Nhà Bình ở xa nguồn nước. Hàng ngày mẹ bạn phải đi xa để sách nước về dùng. Muốn có một cái thùng chứa được nhiều nước để dùng khi cần thiết bố bạn Bình đã thuê thợ đóng một cái thùng hình lập phương để chứa được 125 lít nước. 
 Câu hỏi: Người thợ phải chọn độ dài của cạnh thùng là bao nhiêu đề xi met để đóng được cái thùng có kích thước như yêu cầu.
Câu 8: Chứng minh rằng (1 điểm)
 với a ³ 0; a ¹ 1.
Họ tên: .....................................................
Lớp 9 ......
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số 9
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu1: Kết quả khai phương biểu thức là:
A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 2: Kết quả phép tính : là:
A. 9	B. 10	C. 21	D. 5
Câu 3: Kết quả trục căn thức ở mẫu biểu thức là:
A. 	B. 	C. 3 	D. 
Câu 4: Điều kiện của x để căn thức có nghĩa là
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
 Câu 5: Thực hiện phép tính: (4 điểm)
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 6: Hãy biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn thức bậc hai (2 điểm)
a) 
b) (với )
Câu 7: Cái thùng (1 điểm)
 Nhà Bình ở xa nguồn nước. Hàng ngày mẹ bạn phải đi xa để sách nước về dùng. Muốn có một cái thùng chứa được nhiều nước để dùng khi cần thiết bố bạn Bình đã thuê thợ đóng một cái thùng hình lập phương để chứa được 216 lít nước. 
 Câu hỏi: Người thợ phải chọn độ dài của cạnh thùng là bao nhiêu đề xi met để đóng được cái thùng có kích thước như yêu cầu.
Câu 8: Chứng minh rằng (1 điểm)
 với a ³ 0; a ¹ 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CHUONG_I_DAI_SO_9.doc