TRƯỜNG THCS TÂN NINH Đề 2 KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học 2016 - 2017 Mơn: Hố học Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm): + X, t0 + Y, t0 + Z, t0 +B +E Hồn thành sơ đồ phản ứng sau: A A Fe → D → G (Biết A + B → D + G + H2O ) A Câu 2: (2,5 điểm) a. Viết 4 phương trình phản ứng điều chế O2 mà em đã học ở chương trình lớp 8, ghi đủ điều kiện phản ứng (nếu cĩ). b. Để hịa tan hồn tồn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Hỏi R là kim loại gì? Câu 3: (3 điểm) Cho 7,73 gam hỗn hợp gồm kẽm và sắt cĩ tỉ lệ nZn : nFe = 5 : 8 vào dung dịch HCl dư ta thu được V lít khí H2 (đktc). Dẫn tồn bộ lượng khí H2 này qua hỗn hợp E (gồm Fe2O3 chiếm 48%, CuO chiếm 32%, tạp chất chứa 20%) cĩ nung nĩng. a. Tính V b. Tính khối lượng hỗn hợp E vừa đủ để phản ứng hồn tồn với V lít khí H2 nĩi trên. Biết rằng tạp chất khơng tham gia phản ứng Câu 4: (2,5 điểm) :Cho 4,48 gam Oxit của một kim loại cĩ hĩa trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,8 M, rồi cơ cạn dung dịch thì nhận được 13,76 gam tinh thể muối ngậm nước. Tìm cơng thức của muối ngậm nước trên. Câu 5: (2 điểm) Bổ túc chuổi phản ứng sau và cho biết các chất A, B, C, D, E, F là nhũng chất gì? A + B C + H2 C + Cl2 D D + dd NaOH E + F E Fe2O3 H2O Câu 6: (1.5 điểm) Hòa tan M2O3 trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%. Người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 21,756%. Xác định công thức oxit. Câu 7: (4.5 điểm) Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt này cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 2M. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit. Tính thể tích H2 ở đktc cần dùng để khử hỗn hợp trên. Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO4. 7H2O Câu 8: ( 2 điểm) Dẫn từ từ V lít khí CO2 (ở đktc) vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa trắng. Tính thể tích V. .Hết. TRƯỜNG THCS TÂN NINH Đề 2 KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học 2016 - 2017 Mơn: Hố học Thời gian: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: (2 điểm) (Xác định đúng các chất được 0,5 điểm, viết đúng 6 PTHH được 1,5 điểm). Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (A) (B) (D) (G) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4C X) Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O (Y) Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2 (Z) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ FeCl2 + 2Cl2 → 2FeCl3 (E) Câu 2: (2 điểm) a. 4 phản ứng điều chế O2 (Viết được mỗi phản ứng được 0,25 điểm) b. Đặt cơng thức của oxit là RxOy, hĩa trị kim loại bằng 2y/x. 0,25đ Phản ứng hịa tan: (1) 0,25đ Ta cĩ nHCl = 0,3 . 1 = 0,3 mol. 0,25đ Gọi M là khối lượng nguyên tử của R ta cĩ tỉ lệ: 0,25đ Khi n = 1 : loại n = 2 : loại n = 3 đĩ là Fe, oxit là Fe2O3 0,5đ Câu 3: (3 điểm) a. Tính V Theo bài ra ta cĩ hệ: 0,5đ 0,25đ 0,25đ Từ (1) và (2): 0,25đ b. Tính khối lượng hỗn hợp E (Fe2O3 và CuO) 0,25đ 0,25đ Gọi khối lượng hỗn hợp E là m gam Theo đề ra: 0,25đ 0,25đ và 0,25đ 0,25đ Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: 0,009m + 0,004m = 0,13 Vậy m = 10 (gam). 0,25đ Câu 4: n H2SO4 = 100 x 0,8 : 1000 = 0,08 mol (0.25đ) Gọi kim loại hóa trị II là R ta có phương trình hóa học là RO + H2SO4 → RSO4 + H2O (0.25đ) 1 mol 1 mol 1 mol 0.08mol 0.08mol 0.08mol Theo bài ra ta có R + 16 = 4,48 : 0.08 = 56 suy ra R = 40 (0.25đ) Vậy kim loại đó là Ca nên công thức hóa học của muối : CaSO4 m CaSO4 = 0,08 x 136 = 10,88 (g) (0.25đ) m H2SO4 kết tinh bằng : 13,76 – 10,88 = 2,88 (g) (0.25đ) n H2SO4 bằng 2,88 : 18 = 0,16 mol (0.25đ) tỷ lệ của n CaSO4 với n H2SO4 là 0,08 : 0,16 = 1 : 2 (0.25đ) Vậy CTHH của muối ngậm nước CaSO4.2H2O Câu 5: Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 0,5 đ 2FeCl2 + Cl2 = 2FeCl3 0,5 đ to FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5 đ 2Fe(OH)3 = Fe2O3 + 3H2O 0,5 đ A: Fe B: HCl C: FeCl2 D: FeCl3 E: Fe(OH)3 F: NaCl 0,5 đ Câu 6: Chọn 1 mol M2O3 phản ứng: Phương trình hóa học. M2O3 + 3 H2SO4 M2(SO4)3 + 3 H2O 0.25 (2M + 3.16)g 3.98g (2M+288)g mddH2SO4 0.25 mddmuoi = moxit + mddH2SO4 = (2M + 48 +1470)g 0.5 (2M + 288) . 100 Ta có phương trình 21,756 = 2M + 1518 M = 27 kim loại Al . công thức của oxit là Al2O3 0.5 Câu 7: a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3 và FeO Ta có khối lượng của hỗn hợp: 160x + 72y = 15.2g (1) 0.25 Phương trình hóa học. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 0.25 x 3x 2x FeO + H2 Fe + H2O 0.25 y y y Số mol của H2SO4: 2 x 0,1 = 0,2mol Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0.25 (2x + y) (2x + y) (2x + y) Theo PTHH và mol (2) 0.5 Từ 1 và 2 x = 0.05 mol, y = 0.1 mol 0.5 mFe2O3 = 0.05 x 160 = 8g mFeO = 0.1 x 72 = 7.2g % Fe2O3 = % 0.25 %FeO = 100% - 52,6% = 47,4% 0.25 Thể tích hidro cần dùng: 1 đ nH2 = 3x + y = 3.0.05 + 0.1 = 0.25 mol VH2 = 0.25 x 22,4 = 5.6 lit. nFeSO4.7H2O = 2x + y = 2 . 0.05 + 0.1 = 0.2 mol 0.75 đ mtinh the = 0.2 x 278 = 55,6g Câu 8: ( 2 điểm) Số mol các chất: Đổi 300ml = 0,3 ml; số mol Ba(OH)2 = 0,3 x 0,5 = 0,15 mol 0,25 đ Số mol NaOH = 0,3 x 1 = 0,3 mol Số mol BaCO3 = 19,7/197 = 0,1 mol * Trường hợp 1: Dung dịch Ba(OH)2 thiếu, chỉ tạo kết tủa BaCO3 Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O (1) 0,5 đ 0,1mol 0,1mol => V = 0,1x 22,4 = 2,24 lít * Trường hợp 2: Dung dịch Ba(OH)2 hết, lượng CO2 hồ tan một phần kết tủa: Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O (2) 0.15mol 0,15mol 0,15mol 0,5đ NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O (3) 0,3 mol 0,15mol o,15mol Na2CO3 + CO2 + H2O --> 2NaHCO3 (4) 0,15 mol 0,15 mol 0,5 đ => số mol BaCO3 bị hồ tan là : 0,15 - 0,1 = 0,05 mol BaCO3 + CO2 + H2O --> Ba(HCO3)2 (5) 0,05 mol 0,05 mol Theo các PTHH (2), (3), (4), (5) tổng số mol CO2 phản ứng là: 0,15 + 0,15 + 0,15 + 0,05 = 0,5 mol Vậy: V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: