ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 – THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM 1 Đề khảo sát số 02 1 KHẢO SÁT SỐ CHẤT LƯỢNG ĐỀ SỐ 02; Đề gồm 03 trang LỚP TOÁN 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. Tính tổng S = 2 3 + 2 3 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ 2 + 2 3 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ 3 + ...+ 2 3 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ n + ... A. S = 4 3 . B. S = 2. C. S = 8 3 . D. S = 5 3 . Câu 2. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 3 và tổng ba số hạng đầu của nó bằng 2. Tìm công bội q của cấp số nhân đó. A. q = 1 33 . B. q = 1 3 . C. q = 1− 1 33 . D. q = 2 3 . Câu 3. Cho hình hộp OABC.O1A1B1C1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. OB1 u ruu = OA u ruu +OO1 u ruuu +OC u ruu . C. OA1 u ruu = OA u ruu +OB u ruu +OC u ruu . B. OO1 u ruuu = OA u ruu +OB u ruu +OC u ruu . D. OC1 u ruuu = OA u ruu +OB u ruu +OC u ruu . Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA u ru = a r ,SB u ru = b r ,SC u ruu = c r . Kí hiệu M , N ,O lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, AC, MN . Biểu diễn véctơ SO u ruu theo ba véctơ a r ,b r ,c r . A. SO u ruu = 1 2 2a r + b r + c r( ). C. SO u ruu = 1 4 2a r + b r + c r( ). B. SO u ruu = 1 4 2a r − b r − c r( ). D. SO u ruu = 1 2 2a r − b r − c r( ). Câu 5. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N thoả mãn AM u ruuu = x AB u ruu ,CN u ruu = yCD u ruu . Kí hiệu AB u ruu = a r , AC u ruu = b r , AD u ruu = c r . Hãy biểu diễn véctơ MN u ruuu theo ba véctơ a r ,b r ,c r . A. MN u ruuu = xa r + (1− y)b r + yc r . C. MN u ruuu = xa r + ( y −1)b r + yc r . B. MN u ruuu = −xa r + ( y −1)b r + yc r . D. MN u ruuu = −xa r + (1− y)b r + yc r . Câu 6. Tính giới hạn I = lim x→3 1 x − 3 − 27 x3 − 27 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ . A. I = 0. B. I = 1. B. I = 1 3 . D. I = − 1 3 . Câu 7. Cho hình tròn đơn vị tâm O, bán kính OA = 1. Lấy điểm A1 là trung điểm OA; A2 là trung điểm OA1; tương tự thế An là trung điểm OAn−1 (n ≥ 2). Kí hiệu sn là diện tích của hình tròn (O;OAn ). Tính giới hạn lim(s1 + s2 + ...+ sn ). A. lim(s1 + s2 + ...+ sn ) = 3 2 π . C. lim(s1 + s2 + ...+ sn ) = 2π . B. lim(s1 + s2 + ...+ sn ) = 4 3 π . D. lim(s1 + s2 + ...+ sn ) = π . 2 ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 – THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM 2 ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 Câu 8. Tìm số thực a, biết lim an 2 +1−1 2n+1 = 4. A. a = 36. B. a = 6. C. a = 8. D. a = 64. Câu 9. Tìm số thực a, biết lim 4n2 + an+ 3 − (2n+1)⎡⎣⎢ ⎤ ⎦⎥ = 2. A. a = 12. B. a = −12. C. a = 8. D. a = −8. Câu 10. Tính giới hạn I = lim x→2− x2 − 3x + 2 x − 2 . A. I = 3. B. I = −3. C. I = −1. D. I = 1. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = x3 + 3x (x >1) mx − 2 (x ≤1) ⎧ ⎨ ⎪ ⎩⎪ có giới hạn tại x = 1. A. m = 6. B. m = 3. C. m = −1. D. m = 1. Câu 12. Cho tứ diện đều S.ABC có độ dài cạnh bằng 1, kí hiệu M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Tính SM u ruu .SN u ruu . A. SM u ruu .SN u ruu = − 5 8 . B. SM u ruu .SN u ruu = 5 8 . C. SM u ruu .SN u ruu = − 5 4 . D. SM u ruu .SN u ruu = 5 4 . Câu 13. Tìm số hạng đầu u1 của một cấp số nhân lùi vô hạn, biết số hạng thứ hai là 12 5 và tổng của cấp số nhân này là 15. A. u1 ∈ 1 5 ; 4 5 ⎧ ⎨ ⎩ ⎫ ⎬ ⎭ . B. u1 ∈ − 1 5 ;− 4 5 ⎧ ⎨ ⎩ ⎫ ⎬ ⎭ . C. u1 ∈ 3;12{ }. D. u1 ∈ −12;−3{ }. Câu 14. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,51111... được biểu diễn dưới dạng phân số là ? A. 6 11 . B. 46 90 . C. 43 90 . D. 47 90 . Câu 15. Tổng của cấp số nhân vô hạn − 1 2 , 1 4 ,− 1 8 ,..., (−1) n 2n ,... là ? A. − 1 4 . B. 1 2 . C. −1. D. − 1 3 . Câu 16. Cho Sn = 1 1.2 + 1 2.3 + ...+ 1 n(n+1) . Tính lim Sn. A. lim Sn = 1. B. lim Sn = 2. C. lim Sn = 0. D. lim Sn = 3 2 . Câu 17. Cho hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x0. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. lim x→x0 f (x) = f (x0 ). B. lim x→x0 f (x) = − f (x0 ). C. lim x→x0 f (x) = 1 f (x0 ) . D. lim x→x0 f (x) = − 1 f (x0 ) . ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 – THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM 3 Đề khảo sát số 02 3 Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = x2 − 3x + 2 x2 − 2x (x < 2) mx + m+1 (x ≥ 2) ⎧ ⎨ ⎪ ⎩⎪ liên tục tại điểm x = 2. A. m = − 1 2 . B. m = 1 2 . C. m = 1 6 . D. m = − 1 6 . Câu 19. Cho tứ diện ABCD có AB = AD = a và BAC ∑ = BAD ∑ = 600,CAD ∑ = 900. Gọi M là trung điểm cạnh CD. Tính độ dài cạnh AC để góc giữa hai đường thẳng AC và BM bằng 45 0. A. AC = a 2. B. AC = a. C. AC = 2a. D. AC = a 2 2 . Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC = a 2. Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AB. A. 30 0. B. 90 0. C. 45 0. D. 60 0. ----------------HẾT--------------- 4 ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 – THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM 4 ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 – THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM 5 Đề khảo sát số 02 5 ĐÁP ÁN 1B 2A 3A 4C 5D 6C 7B 8D 9A 10C 11A 12B 13C 14B 15D 16A 17A 18D 19C 20D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Ta có S = u1 1− q = 2 3 1− 2 3 = 2 (B) . Câu 2. Theo giả thiết, ta có u1 + u2 + ...+ un + ...= u1 1− q = 3 u1 + u2 + u3 = u1(1− q 3) 1− q = 2 ⎧ ⎨ ⎪⎪ ⎩ ⎪ ⎪ ⇔ u1 = 3(1− q) 1− q3 = 2 3 ⎧ ⎨ ⎪ ⎩⎪ ⇔ q = 1 33 u1 = 3 1− 1 33 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ ⎧ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ ⎪ ⎪ . Chọn đáp án A. Câu 3. Theo quy tắc hình hộp, ta có: OB1 u ruu = OA u ruu +OO1 u ruuu +OC u ruu . Chọn đáp án A. Câu 4. Theo quy tắc trung điểm, ta có: SO u ruu = 1 2 SM u ruu + SN u ruu( ) = 12 1 2 SA u ru + SB u ru( ) + 12 SA u ru + SC u ruu( )⎡ ⎣ ⎢ ⎤ ⎦ ⎥ = 1 4 2a r + b r + c r( ) (C) . Câu 5. Theo giả thiết, ta có AM u ruuu = x AB u ruu = xa r ; CN u ruu = yCD u ruu ⇒ AN u ruu − AC u ruu = y( AD u ruu − AC u ruu )⇒ AN u ruu = (1− y)b r + yc r . Vì vậy MN u ruuu = AN u ruu − AM u ruuu = −xa r + (1− y)b r + yc r (D) . Câu 6. Ta có I = lim x→3 1 x − 3 − 27 x3 − 27 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ = lim x→3 x2 + 3x + 9− 27 (x − 3)(x2 + 3x + 9) = lim x→3 (x − 3)(x + 6) (x − 3)(x2 + 3x + 9) = lim x→3 x + 6 x2 + 3x + 9 = 3+ 6 32 + 3.3+ 9 = 1 3 (C) . Câu 7. Ta có s1 = π .1 2 = π ;sn = πrn 2 = π rn−1 2 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ 2 = πrn−1 2 4 = 1 4 sn−1. Vì vậy s1 + s2 + ...+ sn = s1 1− 1 4 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ n⎡ ⎣ ⎢ ⎢ ⎤ ⎦ ⎥ ⎥ 1− 1 4 = 4π 3 1− 1 4 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ n⎡ ⎣ ⎢ ⎢ ⎤ ⎦ ⎥ ⎥ . 6 ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 – THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM 6 ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 Suy ra lim(s1 + s2 + ...+ sn ) = lim 4π 3 1− 1 4 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ n⎡ ⎣ ⎢ ⎢ ⎤ ⎦ ⎥ ⎥ = 4π 3 (B) . Câu 8. Ta có lim an 2 +1−1 2n+1 = lim a + 1 n2 − 1 n 2+ 1 n = a 2 = 4⇔ a = 8⇔ a = 64 (D) . Câu 9. Ta có 2 = lim 4n2 + an+ 3 − (2n+1)⎡⎣⎢ ⎤ ⎦⎥ = lim 4n2 + an+ 3− (2n+1)2 4n2 + an+ 3 + 2n+1 = lim (a − 4)n+ 2 4n2 + an+ 3 + 2n+1 = lim a − 4+ 2 n 4+ a n + 3 n2 + 2+ 1 n = a − 4 4 + 2 = a − 4 4 ⇔ a = 12 (A) . Câu 10. Ta có I = lim x→2− x2 − 3x + 2 x − 2 = lim x→2− (x −1)(x − 2) −(x − 2) = lim x→2− x −1 −1 = 2−1 −1 = −1 (C) . Câu 11. Ta có lim x→1+ f (x) = lim x→1− f (x)⇔ lim x→1+ (x3 + 3x) = lim x→1− (mx − 2)⇔ 4 = m− 2⇔ m = 6 (A) . Câu 12. Ta có SM u ruu .SN u ruu = SM 2 + SN 2 − MN 2 2 , trong đó SM = SN = 3 2 , MN = 1 2 ⇒ SM u ruu .SN u ruu = 3 2 ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ 2 + 3 2 ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ 2 − 1 2 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ 2 2 = 5 8 (B) . Câu 13. Ta có u2 = u1q = 12 5 u1 + u2 + ...+ un + ...= u1 1− q = 15 ⎧ ⎨ ⎪⎪ ⎩ ⎪ ⎪ ⇔ q = 12 5u1 u1 = 15 1− 12 5u1 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ ⎧ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ ⎪ ⎪ ⇔ u1 = 3,q = 4 5 u1 = 12,q = 1 5 ⎡ ⎣ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ . Chọn đáp án C. Câu 14. Ta có 0,51111...= 5 10 + 1 102 + 1 103 + ....= 1 2 + 1 102 1− 1 10 = 23 45 = 46 90 (B) . Câu 15. Tổng cần tính S = − 1 2 1− − 1 2 ⎛ ⎝⎜ ⎞ ⎠⎟ = − 1 3 (D) . ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 02 – THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM 7 Đề khảo sát số 02 7 Câu 18. Ta có f (2) = 3m+1; lim x→2+ f (x) = lim x→2+ (mx + m+1) = 3m+1; lim x→2− f (x) = lim x→2− x2 − 3x + 2 x2 − 2x = lim x→2− (x −1)(x − 2) x(x − 2) = lim x→2− x −1 x = 2−1 2 = 1 2 Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 2⇔ lim x→2+ f (x) = lim x→2− f (x) = f (2)⇔ 3m+1= 1 2 ⇔ m = − 1 6 (D) .
Tài liệu đính kèm: