Kế học dạy học Toán lớp 4 - Tiết 1: Ôn tập các số đến 100000 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thu Hải

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế học dạy học Toán lớp 4 - Tiết 1: Ôn tập các số đến 100000 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thu Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế học dạy học Toán lớp 4 - Tiết 1: Ôn tập các số đến 100000 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Thu Hải
Trường Đoàn Thị Điểm
Lớp: 4A2
GV : Nguyễn Thu Hải
 Thứ ngày tháng năm 2008
 Kế hoạch dạy học môn toán
 Tiết 1- tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 	
- Ôn tập cách đọc,viết các số đến 100 000
- Ôn tập phân tích cấu tạo số
II.Đồ dùng dạy học:
 - GV : Chuẩn bị mô hình hoặc hình vẽ theo các hình vẽ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học
Ghi chú
5’
 32’
3’
A - Mở đầu:
Giới thiệu sơ lược về chương trình toán 4
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
 Để giúp các con tiếp thu tốt kiến thức lớp 4, hôm nay chúng ta cùng nhau ôn tập về cách đọc viết các số, cấu tạo số đến 100 000 .
2. Luyện tập:
Bài 1:
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
0 10 000 20 000 30 000 40 000 50 000 60 000 
- Các đoạn thẳng bằng nhau trên tia số biểu thị giá trị như thế nào?
+ Các đoạn thẳng biểu thị giá trị bằng nhau và bằng 10000
- Các số tương ứng trên mỗi vạch là những số nào?
+ các số tròn chục nghìn.
- Hai số tròn chục nghìn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
+ 10 000 đơn vị.
*Hai số tròn chục nghìn liên tiếp hơn kém nhau 
10 000 đơn vị; số tròn chục nghìn có ít nhất 4 chữ số 0 tận cùng.
b)Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
36 000, 37 000, 38 000, 39 000, 40 000, 41 000, 
42 000.
- Dãy số này được viết theo quy luật nào?
+ 2 số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 000 đơn vị.
- So sánh các số ở phần (a) và phần (b)?
+ Các số ở phần (a) là số tròn chục nghìn còn các số ở phần (b) là các số tròn nghìn.
Bài 2:Viết theo mẫu	
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
4
2
5
7
1
bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
63 850
6
3
8
5
0
sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
91 907
9
1
9
0
7
chín mươi mốt nghìn chín trảm linh bảy
16 212
1
6
2
1
2
mười sáu nghìn hai trăm mười hai
8 105
8
1
0
5
tám nghìn một trăm linh năm
70 008
7
0
0
0
8
bảy mươi nghìm không trăm linh tám
- Số có 5 chữ số gồm những hàng nào? (hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị)
Bài 3: a) Viết mỗi số sau thành tổng: 8 723; 9 171; 
3 082; 7 006
 Mẫu: 8 723 = 8 000 + 700 +20 +3
 9 171 = 9 000 + 100 + 70 + 1
 3 082 = 3 000 + 80 + 2
 7 006 = 7 000 + 6 
 b) Viết theo mẫu
 Mẫu: 9 000 + 200 +30 + 2 = 9232
 7 000 + 300 + 50 + 1 = 7 351 
 6 000 + 200 + 30 = 6 230
 6 000 + 200 + 3 = 6 203
 5 000 + 2 = 5 002
Bài 4: Tính chu vi các hình sau:
Chu vi hình tứ giác ABCD là: 6 + 4 + 4 + 3 = 17( cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (8 + 4) 2 = 24 ( cm)
Chu vi hình vuông GHIK là: 5 4 = 20 (cm)
- Nêu cách tính chu vi một hình?
+ Tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- Nêu cách tính chu vi một hình chữ nhật?
+ lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. 
- Nêu cách tính chu vi một hình vuông?
+ lấy số đo độ dài một cạnh nhân với 4.
C - Củng cố, dặn dò:
*Thuyết trình 
- GV giới thiệu.
*Trực tiếp
- GV giới thiệu tiếp, ghi tên bài
- HS mở SGK.
*Thực hành - luyện tập
- HS nêu yêu cầu bài 1.
- GV vẽ tia số.
- HS nhận xét, tìm quy luật.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng điền số vào tia số.
- HS nhận xét, chữa bài.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập 1 phần (b) 
- HS tự quan sát, tìm ra qui luật và làm.
- HS chữa bài và nêu quy luật.
- HS nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu.
- 1HS đọc mẫu.
- GV treo bảng phụ.
- 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét trên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn học sinh quan sát mẫu
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét 
- GV nhận xét
- 1HS nêu yêu cầu và tự làm.
- HS đọc chữa.
- HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
Phấn màu
Bảng phụ

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_tiet_1_tuan_1_lop_4.doc