Kế hoạch ôn tập giai đoạn 1 Toán 7

doc 3 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1089Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch ôn tập giai đoạn 1 Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch ôn tập giai đoạn 1 Toán 7
Kế hoạch ôn tập giai đoạn 1 toán 7
I Nội dung lí thuyết
Đại số:
1 thực hiện tốt các phép toán trong Q
- thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia, các phép toán về lũy thừa 
- tính bằng các hợp lí
- tìm x tìm x chứa dấu giá trịtuyệt đối, tìm x trong tỉ lệ thức, trong biểu thức có chứa luỹ thừa
- giải bài toán tỉ lệ
- số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn
Hình học:
góc đối đỉnh
tính chất hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
tiên đề ơclít, quan hệ giữa tính vông góc và tính song song
II Bài vận dụng
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
1) 	 3)	 
2)	 4) 
5)	 6)	
7) , 8) , 9) 10) 	 11) 
Bài 2: Tìm x biết
Dạng 1
 a) 	 b) c) d) e) 
Dạng 2
 a) b) c) e)	 
Dạng 3 
 a) x2 = 81 b) x3 = -27 c) d) (2x - 3)2 = 36;
 e)	g)	
 Bài 3 Tìm x, y,z biết
 a) c) 
 d) 3.x = 4.y và y – x = 3 e) x/3 = y/4 = z/5 và x - y + z =14
 f) biết rằng: và x + y - z =10. g) x/17 = y/ 15 và x-y = 8 ; y - x = -12
Bài 4:
1) Số học sinh ba khối 7,8,9 tỷ lệ với 10,9,8. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50. Tính số học sinh mỗi khối.
2) Tổng kết năm học, ba khối 6,7,8 của một trường có tất cả 480 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của ba khối 6,7,8 tỷ lệ với 5,4,3. Tính số học sinh giỏi mỗi khối.
3) Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trồng cây. Số cây trồng được của ba lớp tương ứng tỷ lệ với 3,4,5. Tính số cây trồng của mỗi lớp biết rằng tổng số cây trồng được của hai lớp 7A1 và 7A3 hơn số cây trồng được của 7A2 là 40 cây.
 Bài 5: Chứng minh rằng nếu 
 1) a2 = bc (với a ≠ b, a ≠ c) thì 
 2) Cho chứng minh rằng	
 a)	 b)	 	
Hình học
Bài 1: Điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
a) Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c vào tạo thành một cặp góc so le trong  thì a//b.
b) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng m tạo thành một cặp góc đồng vị  thì a//b.
c) Nếu hai đường thẳng d, d' cắt đường thẳng xy và tạo thành cặp góc trong cùng phía  thì d//d.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
b) Hai đoạn thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
c) Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau.
d) Hai góc đối đỉnhh thì bằng nhau
e) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
f) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
g) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 
Bài 3 : Cho hình vẽ 
 Hyax chứng tỏ 
a // b
 AB BC
Bài 4 : cho hình vẽ 
 Hãy chứng tỏ 
AB // CD
EF // AB
Bài 5 : cho hình vẽ 
Hãy chứng tỏ AB // EF
Bài 6: 
Cho hình vẽ
Hãy c/m: Ax // By
Bài 7: cho hình vẽ biết a // b
Và góc A1= 650 tính các góc còn lại có đỉnh là B 
bài 8
cho hình vẽ : Biết góc ADx bằng 600 góc CFy bằng 1200 
 Chứng minh rằng : 
 a, m // n và n // p
 b, đương thẳng p vuông góc với AB 
 c, tính số đo góc BEF và góc BED
Bài 9: cho hình vẽ 
 Biết góc aMx bằng 700 góc pNb bằng 1100 
 Chứng minh rằng : 
 a, a//b và c//b
 b, đương thẳng b vuông góc với AB 
 c, tính số đo góc cPy và góc NPc
t
Bài10: Trên hình vẽ bên cho góc AOB bằng 1200 và tia 0t là tia phân giác của góc AOB .Chứng minh rằng Ax// Ot và By //Ot.

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_8_tuan_dau.doc