HƯỚNG DẪN TÍNH TÍCH PHÂN 2015 + Công thức tính tích phân: với: là một nguyên hàm của + Phương pháp đổi biến + Phương pháp tích phân từng phần Bước 1: Đặt làm biến mới Bước 2: Vi phân hai vế Bước 3: Đổi cận theo biến Bước 1: Tính tích phân theo biến Ví dụ: Tính Đặt: 4 5 1 0 Đổi cận: Công thức: (1) + Tính: Dạng 1: Nếu là hàm đa thức theo biến và là: Ta đặt: rồi thay vào (1) Dạng 2: Nếu là hàm đa thức theo biến và là: Ta đặt: rồi thay vào (1) BÀI TẬP TÍCH PHÂN Đề bài Hướng dẫn Kết quả Bài 1. Áp dụng: Biến đổi về dạng tổng: Tìm 2 số A và B sao cho: Giải hệ: Bài 2. Tách thành 2 tích phân: ( từng phần dạng 1) , đặt: Bài 3. Đặt: Chú ý : Từng phần dạng 1 Rồi thay vào công thức (1) Đặt : Chú ý: ; Bài 4. Đặt : Đặt: Từng phần dạng 2 Rồi thay vào công thức (1) Bài 5. Tách thành 2 tích phân: ; Đặt: Đặt : Từng phần dạng 1 Rồi thay vào công thức (1) Bài 6. Đặt : Từng phần dạng 1 Rồi thay vào công thức (1) Tính nguyên hàm theo công thức Bài 7. Tách thành 2 tích phân: ; Đặt: Bài 8. Khai triển đưa về dạng tổng. Bài 9. Chú ý: Bài 10. Đặt : Bài 11. Đặt: với Bài 12. Đặt: với Bài 13. Đặt : Bài 14. Đặt : Bài 15. Đặt : Bài 16. Đặt : Chú ý: Bài 17. Đặt : Chú ý: Bài 18. Biến đổi: Đặt : Bài 19. Đặt : Chú ý: Bài 20. Biến đổi: Đặt : Bài 21. Đặt : Chú ý: Bài 22. Đặt : Chú ý: + Đặt: với Bài 23. Đặt : Chú ý: Bài 24. Đặt : Chú ý: Bài 25. Biến đổi: Đặt : Chú ý: + Đặt: Bài 26. Đặt : Bài 27. Đặt : Bài 28. Đặt : Bài 29. Từng phần dạng 2 Rồi thay vào công thức (1) Bài 30. Tách thành 2 tích phân: Đặt: Đặt : Bài 31. Đặt : Đặt: Bài 32. Nhân thêm biểu thức liên hợp để trục căn ở mẫu Tính: và Bài 33. Đặt : Chú ý: Bài 34. Đặt : Bài 35. Biến đổi: Đặt : Bài 36. Biến đổi: Đặt: Dùng công thức hạ bậc.. Bài 37 Đặt: Bài 38. Biến đổi: Đặt : Bài 39. Tách thành 2 tích phân: Đặt : Đặt : Bài 40. Tich phân từng phần dạng 2 Đặt: Bài 41. Biến đổi: Đặt : Bài 42. Đặt : Chú ý: ; Bài 43. Biến đổi: Đặt : Bài 44. Tich phân từng phần 2 lần Lần 1. Đặt: Lần 2. Đặt: Bài 45. Biến đổi: Đặt : Bài 46. Biến đổi: Đặt : Bài 47. Biến đổi: Đặt : Bài 48. Tich phân từng phần dạng 2 Đặt: Bài 49. Đặt: Bài 50. Công thức nhân ba: Đặt : Bài 51. Đặt: Bài 52a. Biến đổi: Đặt : Bài 52b. Đặt : Đặt: Bài 53. Lần 1. Đặt : Lần 2. Đặt : Bài 54. Chia tử cho mẫu, tách thành 2 tích phân. Đặt : Bài 55. Đặt : Bài 56. Đặt : Đặt : Bài 57. Đặt : ; Bài 58. Đặt : Bài 59. Đặt : Bài 60. Đặt : Tìm A và B : Bài 61. Đặt: Bài 62. Đặt: Bài 63. Bài 64. Đặt : Tìm A và B : Bài 65. Đặt : Tìm A và B : Bài 66. Đặt : Bài 67. Lần 1. Đặt : Lần 2. Đặt : Bài 68. Đặt : Tìm A và B : Bài 69. Đặt : Bài 70. Đặt : Bài 71. Đặt : Bài 72. Lần 1. Đặt : Lần 2. Đặt : Bài 73 Đặt : Bài 74. Đặt : Bài 75. Đặt : Bài 76. Đặt : Bài 77. Đặt : Bài 78. Đặt : Bài 79. Đặt : Bài 80. Đặt : Bài 81. Lần 1 đặt : Lần 2 đặt : Bài 82. Đặt : Bài 83. Đặt : Bài 84. Đặt : Đặt : Bài 85. Đặt : Đặt : Bài 86. Lần 1 đặt : Lần 2 đặt : Bài 87. Đặt : Bài 88. Đặt : Đặt : Bài 89a. Đặt : Bài 89b. Đặt : Bài 90. Đặt : Bài 91. Biến đổi về dạng tổng: Tìm 2 số A và B sao cho: Giải hệ: Bài 92. Đặt : Bài 93. Đặt : Bài 94. Bài 95. Đặt : Bài 96. Đặt : Bài 97. Đặt : Bài 98. Lần 1 đặt : Lần 2 đặt : Bài 99. Lần 1 đặt : Lần 2 đặt : Bài 100. Đặt : Bài 101. Đặt : Bài 102. Đặt : Bài 103. Đặt : Bài 104. Đặt : Bài 105. Đặt : Bài 106. Đặt : Bài 107. Đặt : Bài 108. Đặt : Bài 109. Lần 1. Đặt : Lần 2. Đặt : Bài 110. I = Đặt : Bài 111. I= Tìm 2 số A và B sao cho: Giải hệ: Bài 112. Đặt : Bài 113. Đặt : Bài 114. Đặt : Bài 115. Lần 1. Đặt : Lần 2. Đặt : Bài 116. Tính: I2 Lần 1. Đặt : Lần 2. Đặt : Bài 117. Bài 118. Đặt : Bài 119. I = Đặt : Bài 120. I = Đặt : Đặt : Bài 121. I = Đặt : Bài 122. I = ; Đặt: Bài 123. Đặt: Bài 124. I = Tích phân từng phần: Đặt: Bài 125. Bài 126. I = Đặt: Bài 127. I = Đặt: Bài 128. I = Bài 129. I = Bài 130. I = Đặt: Bài 131. I = Bài 132. I = Bài 133. Bài 134. I = Đặt: Bài 135. I = Đặt: Bài 136. I = Đặt: Bài 137. I = Bài 138. I = Bài 139. I = Bài 140. I = Bài 141. I = Bài 142. I = Bài 143. I = Bài 144. I = Bài 145. I = Bài 146. I = 2 Bài 147. I = Bài 148. I = Bài 149. I = Bài 150. I = Bài 151. I = Bài 152. I = Bài 151. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: . KQ: Bài 152. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường , . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox. KQ: Bài 153. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . KQ: Bài 154. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . KQ: Bài 155. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình ; . KQ: Bài 156. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . KQ: Bài 157. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng . KQ: Tháng 12 năm 2015
Tài liệu đính kèm: