Đề thi thử môn Toán khối 12, lần 1

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán khối 12, lần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Toán khối 12, lần 1
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN KHỐI 12, LẦN 1
Thời gian làm bài: 90 phút
 (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên các khoảng (-;1) và (1; +) có bảng biên thiên như sau. 
 x
- -1 1 +
 y’
 - 0 + 
 +
 y
+ 2
0
 +
-2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
A. x = 0	B. x =-2	C. x = 1	D. x = -1
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; -1; 3), B(-4; 2; 1) và C(-1; 2; 2). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
A. (-1; ; 2)	B. (-1; 1; 2)	C. 	D. 
Câu 3: . Cho hình chóp S.ABC. M, N lần lượt là trung điểm SB và SC . Thể tích hình chóp S.AMN bằn bao nhiêu nếu biết thể tích hình chóp S.ABC bằng a3.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số điểm chung của đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 1 và đồ thị hàm số y = x2 + x - 3 là:
A. 2	B. 0	C. 1	D. 3
Câu 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 0, y = x2 – 2x . Diện tích của miền D là:
A. 0 (đvdt)	B. (đvdt)	C. (đvdt)	D. (đvdt)
Câu 6: Số cạnh của hình bát diện đều là:
A. 6	B. 30	C. 12	D. 8
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f(x) = e2x+1 là:
A. 2 e2x+1 +C	B. 	C. e2x+1 +C	D. 2 e2x +C
Câu 8: Cho hàn số . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm sô đồng biến trên R	B. Hàm số nghịch biên trên khoảng (0; +¥)
C. Hàm số nghịch biến trên R	D. Hàm số đồng biến trên (0; +¥)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. S = {-1 ; 3}	B. S = 
C. S = 	D. S = (-1;3)
Câu 10: Hàm số y = có tập xác định là:
A. R	B. (0; +¥)	C. R\	D. 
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Để tính đạo hàm của hàm số . Một học sinh thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Biến đổi 
Bước 2. Đặt u = , khi đó ta được hàm số y = f(u) = 
 f’(u) = và u’(x) = 2x – 3.
Bước 3. y’ = f’(u).u’(x) = 
 Vậy y’ = 
Biến đổi trên đúng hay sai? nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Đúng	B. Sai từ bước 1	C. Sai từ bước 2	D. Sai từ bước 3
Câu 13: Giá trị biểu thức P = bằng:
A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
Câu 14: Hàm số y = 3x+1 có đạo hàm là:
A. y’ = 	B. y’ = 3x	C. y’ = 3x+1.ln3	D. y’ = 3x+1
Câu 15: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ: 
A. y = x3 + 3x2 + 1	B. y = x3 – 3x2 + 1	C. y = - x3 – 3x2 + 1	D. y = - x3 + 3x2 - 1
Câu 16: Cắt một hình nón bởi mặt phẳng qua trục được một tam giác vuông cân, cạnh góc vuông bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một chất điểm chuyển động theo quy luật quãng đường đi tính theo công thức S = t3 – 2t2 + 1 
( tính theo giây, S tính theo mét). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 (s) là:
A. 25 m/s2	B. 76 m/s2	C. 55 m/s2	D. 26 m/s2
Câu 18: Rút gọn biểu thức K = ta được:
A. 90	B. 125	C. 121	D. 120
Câu 19: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], thỏa mãn f(1) = 0, f(2) = 2, . 
Khi đó bằng:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 8
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ: 
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = m có nghiệm là:
A. m 2	B. m < 2	C. m 1	D. m <1
Câu 21: Hàm số y = đồng biến trên khoảng:
A. ;	B. 	C. ; 	D. 
Câu 22: Tính tích phân ( trong đó m, a là những số nguyên). Khi đó tích a.m bằng:
A. 0	B. -1	C. 3	D. 6
Câu 23: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1	B. 0	C. 3	D. 2
Câu 24: Cho hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 5. Gọi V1 là thể tích khối lập phương, V2 là thể tích hình trụ. Tính tỷ số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình ln(x2 + 4x - 5) = ln(1 – x) là:
A. S = {-1; 6}	B. S = {-6}	C. Vô ngiệm	D. S = {1; -6}
Câu 26: Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng:
A. 0	B. 	C. 90	D. 30
Câu 27: Mặt cầu (S) tâm bán kính có phương trình là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 28: Cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 – 2x + 8y + 6z +1 = 0. Khi đó tọa độ tâm và bán kính mặt cầu là:
A. Tâm I(1; -4; -3) và bán kính R = 5	B. Tâm I(1; -4; -3) và bán kính R = 
C. Tâm I(-1; 4; 3) và bán kính R = 5	D. Tâm I(1; 4; 3) và bán kính R = 
Câu 29: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là:
A. x = -1	B. y = -1	C. x = 1	D. y = 2
Câu 30: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SB = 3a và vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Số khoảng đồng biến của hàm số y = là:
A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, góc bằng 600. Quay miền tam giác ABC quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay, tính thể tích khối đó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Biết rằng khi đỗ vào trường đại học X, mỗi sinh viên phải đóng một khoản ban đầu là 10 triệu đồng. Ông A dự kiến cho con thi và vào học tại trường này, để có số tiền đó, gia đình đã tiết kiệm và hàng tháng gửi ngân hàng với số tiền không đổi, với lãi suất 0,7%/tháng theo thể thức lãi kép. Hỏi để được số tiền trên thì gia đình phải gửi tiết kiệm mỗi tháng là bao nhiêu để sau 12 tháng gia đình đủ tiền đóng cho con ăn học? (làm tròn tới hàng ngìn)
A. 796.000đ	B. 833.000đ	C. 794.000đ	D. 798.000đ
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 1), B(1; 4; 1). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ:
A. B. C.	 D. 
Câu 35: Cho miền D giới hạn bởi các đường x = 0, x = , y = 0 và y = sinx. Diện tích D là: 
A. 	B. 	C. 	D. - 
Câu 36: Cho hàm số y = , khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 4	D. 14
Câu 37: Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt?
A. m 2	B. m >0	C. -1 2
Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định?
A. m	B. m>-3	C. m<-3	D. 
Câu 40: Tích phân bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Đồ thị hàm số y = x4 – 6x2 + 4x .có ba điểm cực trị là A, B, C. khi đó tọa độ trọng tam giác ABC là:
A. (-1; 9)	B. (0; -6)	C. (0; -2)	D. (1; -1)
Câu 42: Cho , hàm số liên tục trên R và có một nguyên hàm là hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x2 và y = . Diện tích D là:
A. (đvdt)	B. (đvdt)	C. (đvdt)	D. (đvdt)
Câu 44: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hệ phương trình có nghiệm (x0; y0), khi đó x0 + y0 bằng:
A. 0	B. 4	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; 3; 1), B(5; -6; -2). M là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Hàm số y = có tập xác định là:
A. [-2; 2]	B. (-¥; -2] È [2; +¥)	C. (-¥; -2) È (2; +¥)	D. (-2; 2)
Câu 49: Hàm số có 2 cực trị khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, . Tính chiều cao hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB.
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_1_THI_THU_THPTQG_2017.doc