Vụ giáo dục trung học Bộ giáo dục và đào tạo Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng Của chương trình giáo dục phổ thông Môn hoá học lớp 10 Chương trình chuẩn Hà nội - 2008 CHƯƠNG 1: NGUYấN TỬ Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYấN TỬ A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được : - Nguyờn tử gồm hạt nhõn mang điện tớch dương và vỏ nguyờn tử mang điện tớch õm ; Kớch thước, khối lượng của nguyờn tử. - Hạt nhõn gồm cỏc hạt proton và nơtron. - Kớ hiệu, khối lượng và điện tớch của electron, proton và nơtron. Kĩ năng - So sỏnh khối lượng của electron với proton và nơtron. - So sỏnh kớch thước của hạt nhõn với electron và với nguyờn tử. B. Trọng tõm - Nguyờn tử gồm 3 loại hạt: p, n, e (kớ hiệu, khối lượng và điện tớch) C. Hướng dẫn thực hiện - Dựng TN vật lớ hoặc mụ phỏng về cấu tạo nguyờn tử (sự bắn phỏ của hạt anpha qua một lỏ kim loại) để thấy: nguyờn tử cú cấu tạo rỗng gồm hạt nhõn tớch điện dương ở tõm và xung quanh cú cỏc electron tớch điện õm tạo nờn vỏ nguyờn tử. - Hạt nhõn gồm proton tớch điện dương và nơtron khụng mang điện - So sỏnh khối lượng, kớch thước của p, e, n với nguyờn tử để thấy: p, e, n cú kớch thước vụ cựng nhỏ và nguyờn tử cú cấu tạo rỗng, khối lượng nguyờn tử hầu như tập trung ở hạt nhõn. (khối lượng tớnh theo đơn vị u, kớch thước tớnh theo đơn vị ) Bài 2: HẠT NHÂN NGUYấN TỬ - NGUYấN TỐ HểA HỌC – ĐỒNG VỊ A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Hiểu được : - Nguyờn tố hoỏ học bao gồm những nguyờn tử cú cựng số đơn vị điện tớch hạt nhõn. - Số hiệu nguyờn tử (Z) bằng số đơn vị điện tớch hạt nhõn và bằng số electron cú trong nguyờn tử. - Kớ hiệu nguyờn tử : là kớ hiệu hoỏ học của nguyờn tố, số khối (A) là tổng số hạt proton và số hạt nơtron. - Khỏi niệm đồng vị, nguyờn tử khối và nguyờn tử khối trung bỡnh của một nguyờn tố. Kĩ năng - Xỏc định số electron, số proton, số nơtron khi biết kớ hiệu nguyờn tử ngược lại. - Tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh của nguyờn tố cú nhiều đồng vị. B. Trọng tõm - Đặc trưng của nguyờn tử là điện tớch hạt nhõn (số p) ị nếu cú cựng điện tớch hạt nhõn (số p) thỡ cỏc nguyờn tử đều thuộc cựng một nguyờn tố húa học, khi số n khỏc nhau sẽ tồn tại cỏc đồng vị. - Cỏch tớnh số p, e, n và nguyờn tử khối trung bỡnh C. Hướng dẫn thực hiện - Nờu quy tắc trung hũa điện tớch để thấy: nguyờn tử trung hũa điện nờn “Số đơn vị điện tớch hạt nhõn (Z) = số p = số e”. - Nguyờn tử gồm 3 loại hạt: p, n, e; Số khối của hạt nhõn (A) = Z + N (số nơtron)” - Nguyờn tử khối là khối lượng tương đối của nguyờn tử. So sỏnh khối lượng e với khối lượng một nguyờn tử để thấy: electrron cú khối lượng nhỏ hơn rất nhiều (khụng đỏng kể) so với khối lượng nguyờn tử nờn cú thể coi nguyờn tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhõn. ị nếu biết Z và A sẽ tớnh được số p, số e, số n. Áp dụng tớnh số p, e, n của một số nguyờn tử - Nguyờn tố húa học là những nguyờn tử cú cựng số p và được kớ hiệu: X - Áp dụng: từ kớ hiệu nguyờn tử X tớnh số p, e, n và ngược lại - Nguyờn tử khối là khối lượng tương đối của nguyờn tử và được coi bằng số khối (A). - Cỏc đồng vị của cựng một nguyờn tố húa học là những nguyờn tử cú cựng số p nhưng khỏc nhau về số n ị số khối A khỏc nhau ị một nguyờn tố cú thể cú nhiều đồng vị nờn khối lượng tương đối của nguyờn tử là nguyờn tử khối trung bỡnh của cỏc đồng vị đú - Áp dụng với đồng vị của cỏc nguyờn tố H, Cl, O, K, Ar... Bài 4. CẤU TẠO VỎ NGUYấN TỬ A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Cỏc electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhõn nguyờn tử khụng theo những quỹ đạo xỏc định, tạo nờn vỏ nguyờn tử. - Trong nguyờn tử, cỏc electron cú mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp (K, L, M, N). - Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phõn lớp. Cỏc electron trong mỗi phõn lớp cú mức năng lượng bằng nhau. - Số electron tối đa trong một lớp, một phõn lớp. Kĩ năng Xỏc định được thứ tự cỏc lớp electron trong nguyờn tử, số phõn lớp (s, p, d) trong một lớp. B. Trọng tõm - Sự chuyển động của cỏc electron trong nguyờn tử - Lớp và phõn lớp electron C. Hướng dẫn thực hiện GV dựng hỡnh ảnh hoặc thớ nghiệm mụ phỏng hướng dẫn HS nờu được: - Cỏc electron chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhõn khụng theo một quỹ đạo xỏc định tạo nờn vỏ nguyờn tử. - Vỏ nguyờn tử gồm cỏc electron chiếm cỏc mức năng lượng khỏc nhau trong nguyờn tử tạo nờn lớp và phõn lớp electron. - Lớp e (K, L, M...) gồm cỏc electron cú mức năng lượng gần bằng nhau. Lớp K cú mức năng lượng thấp nhất và gần hạt nhõn nhất. Số electron tối đa trong mỗi lớp là 2n2( n là số thứ tự của lớp (1,2,3,4). - Phõn lớp electron (s,p,d, f...) gồm cỏc electron cú mức năng lượng bằng nhau. Phõn lớp s cú mức năng lượng thấp nhất. Số electron tối đa trong mỗi phõn lớp s, p, d, f... tương ứng là 2, 6, 10, 14... Nờu thớ dụ minh họa với nguyờn tử cụ thể. Xỏc định số electron và biểu diễn được sự phõn bố cỏc electron trờn mỗi lớp trong nguyờn tử cụ thể N, Mg. Bài 5. CẤU HèNH ELECTRON CỦA NGUYấN TỬ A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Thứ tự cỏc mức năng lượng của cỏc electron trong nguyờn tử. - Sự phõn bố electron trờn cỏc phõn lớp, lớp và cấu hỡnh electron nguyờn tử của 20 nguyờn tố đầu tiờn. - Đặc điểm của lớp electron ngoài cựng: Lớp ngoài cựng cú nhiều nhất là 8 electron (ns2np6), lớp ngoài cựng của nguyờn tử khớ hiếm cú 8 electron (riờng heli cú 2 electron). Hầu hết cỏc nguyờn tử kim loại cú 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cựng. Hầu hết cỏc nguyờn tử phi kim cú 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cựng. Kĩ năng - Viết được cấu hỡnh electron nguyờn tử của một số nguyờn tố hoỏ học. - Dựa vào cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử suy ra tớnh chất hoỏ học cơ bản (là kim loại, phi kim hay khớ hiếm) của nguyờn tố tương ứng. B. Trọng tõm - Thứ tự cỏc mức năng lượng của cỏc electron trong nguyờn tử. - Sự phõn bố electron trờn cỏc phõn lớp, lớp và cấu hỡnh electron nguyờn tử. - Đặc điểm cấu hỡnh của lớp electron ngoài cựng. C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn để HS: - Biết cỏc mức và phõn mức năng lượng theo thứ tự tăng dần: 1s 2s 2p 3s... 5s cú chỳ ý sự chốn mức năng lượng 4s và 3d. - Nờu được quy ước cỏch viết cấu hỡnh electron nguyờn tử và vận dụng để viết được cấu hỡnh electron của 20 nguyờn tố đầu tiờn. - Dựa vào cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của một nguyờn tố, HS xỏc định được: + Đú là nguyờn tố s hay p, d, s và p tựy thuộc vào vị trớ của e ở lớp ngoài cựng. Nờu thớ dụ minh họa. + Tớnh chất cơ bản của nguyờn tố thuộc loại khớ hiếm (8e) hay kim loại (thường 1e- 3e) hoặc phi kim (5e- 7e). Nờu thớ dụ minh họa. CHƯƠNG 2. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN Bài 7. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Nguyờn tắc sắp xếp cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn. - Cấu tạo của bảng tuần hoàn: ụ, chu kỡ, nhúm nguyờn tố (nhúm A, nhúm B). Kĩ năng Từ vị trớ trong bảng tuần hoàn của nguyờn tố (ụ, nhúm, chu kỡ) suy ra cấu hỡnh electron và ngược lại. B. Trọng tõm - ễ nguyờn tố. - Chu kỡ nguyờn tố. - Nhúm nguyờn tố. - Mối liờn hệ giữa cấu hỡnh electron và vị trớ nguyờn tố trong bảng tuần hoàn. C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dón HS Nờu được: - Cỏc nguyờn tố sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử, dẫn ra thớ dụ minh họa. - ụ nguyờn tố gồm : kớ hiệu, tờn nguyờn tố, số hiệu nguyờn tử, nguyờn tử khối, cấu hỡnh electron, độ õm điện, số oxi húa, dẫn ra thớ dụ minh họa. - Chu kỡ gồm cỏc nguyờn tố mà nguyờn tử của chỳng cú cựng số lớp e được xếp theo chiều điện tớch hạt nhõn tăng dần, dẫn ra thớ dụ minh họa. - Nhúm gồm cỏc nguyờn tố mà nguyờn tử của chỳng cú số e húa trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhúm, được xếp cựng một cột, dẫn ra thớ dụ minh họa. - Đặc điểm của mỗi khối cỏc nguyờn tố s, p, d, f và dẫn ra thớ dụ minh họa. Nờu và giải thớch được mối liờn hệ giữa cấu hỡnh electron và vị trớ của nguyờn tố trong bảng tuần hoàn, dẫn ra thớ dụ minh họa. Bài 8. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HèNH ELECTRON NGUYấN TỬ CỦA CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Đặc điểm cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử cỏc nguyờn tố nhúm A; - Sự tương tự nhau về cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử (nguyờn tố s, p) là nguyờn nhõn của sự tương tự nhau về tớnh chất hoỏ học cỏc nguyờn tố trong cựng một nhúm A; - Sự biến đổi tuần hoàn cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử cỏc nguyờn tố khi số điện tớch hạt nhõn tăng dần chớnh là nguyờn nhõn của sự biến đổi tuần hoàn tớnh chất của cỏc nguyờn tố. Kĩ năng - Dựa vào cấu hỡnh electron của nguyờn tử, suy ra cấu tạo nguyờn tử, đặc điểm cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng. - Dựa vào cấu hỡnh electron, xỏc định nguyờn tố s, p. B. Trọng tõm Đặc điểm cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử cỏc nguyờn tố nhúm A - Trong một chu kỡ. - Trong một nhúm A. C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn để HS: - Phõn tớch để thấy được cú lặp lại sự biến đổi cấu hỡnh e của cỏc nguyờn tố nhúm A sau mỗi chu kỡ 2, 3. Rỳt ra quy luật chung về sự biến đổi tuần hoàn cấu hỡnh e sau mỗi chu kỡ và dẫn ra thớ dụ minh họa. - Phõn tớch để thấy được sự giống nhau về cấu hỡnh e ngoài cựng của cỏc nguyờn tố trong cựng nhúm IA, VIIA, VIIIA. Rỳt ra quy luật chung cho cỏc nhúm A và dẫn ra thớ dụ minh họa. Bài 9. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức - Biết và giải thớch được sự biến đổi độ õm điện của một số nguyờn tố trong một chu kỡ, trong nhúm A. - Hiểu được quy luật biến đổi tớnh kim loại, tớnh phi kim của cỏc nguyờn tố trong một chu kỡ, trong nhúm A (dựa vào bỏn kớnh nguyờn tử). - Hiểu được sự biến đổi hoỏ trị cao nhất với oxi và hoỏ trị với hiđro của cỏc nguyờn tố trong một chu kỡ. - Biết được sự biến đổi tớnh axit, bazơ của cỏc oxit và hiđroxit trong một chu kỡ, trong một nhúm A. - Hiểu được nội dung định luật tuần hoàn. Kĩ năng - Dựa vào qui luật chung, suy đoỏn được sự biến thiờn tớnh chất cơ bản trong chu kỡ (nhúm A) cụ thể, thớ dụ sự biến thiờn về: - Độ õm điện, bỏn kớnh nguyờn tử. - Hoỏ trị cao nhất của nguyờn tố đú với oxi và với hiđro. - Tớnh chất kim loại, phi kim. - Cụng thức hoỏ học và tớnh axit, bazơ của cỏc oxit và hiđroxit tương ứng. B. Trọng tõm Biết: - Khỏi niệm tớnh kim loại, tớnh phi kim, độ õm điện. - Quy luật biến đổi bỏn kớnh nguyờn tử, độ õm điện, tớnh kim loại, tớnh phi kim, hoỏ trị cao nhất với oxi và hoỏ trị với hiđro của một số nguyờn tố trong một chu kỡ, trong nhúm A . (Giới hạn ở nhúm A thuộc hai chu kỡ 2, 3). - Định luật tuần hoàn C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn để HS: - Nờu được sự biến đổi bỏn kớnh nguyờn tử theo một chu kỡ, nhúm A và dẫn ra thớ dụ minh họa. - Phõn tớch tỡm ra mối liờn hệ giữa cấu hỡnh e lớp ngoài cựng cỏc nguyờn tố nhúm IA, VII A với tớnh chất húa học cơ bản của chỳng. Rỳt ra nhận xột chung đối với cỏc nhúm cũn lại. Chỳ ý một số trường hợp đặc biệt ở nhúm IV A và nhúm VA. - Phõn tớch tỡm ra sự lặp lại cấu hỡnh e lớp ngoài cựng và sự lặp lại sự biến đổi tớnh kim loại, phi kim từ chu kỡ 2 đến 3. Rỳt ra nhận xột chung đối với cỏc nguyờn tố nhúm A đối với cỏc chu kỡ cũn lại, cú chỳ ý đặc điểm riờng của chu kỡ 4,5,6. - Nờu được khỏi niệm độ õm điện, mối liờn hệ giữa giỏ trị độ õm điện với tớnh phi kim, tớnh kim loại và dẫn ra thớ dụ minh họa. Phõn tớch để thấy được sự biến đổi giỏ trị độ õm điện của cỏc nguyờn tố nhúm A trong 1 chu kỡ, trong 1 nhúm A. - Nờu được sự biến đổi húa trị của cỏc nguyờn tố nhúm A trong chu kỡ và dẫn ra thớ dụ đối với chu kỡ 2,3. - Nờu được sự biến đổi tớnh axit- bazơ của oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng của cỏc nguyờn tố nhúm A trong một chu kỡ và dẫn ra thớ dụ minh họa với chu kỡ 2,3. - Phỏt biểu được định luật tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học và lấy được thớ dụ cụ thể minh họa. Bài 10. í NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Hiểu được: Mối quan hệ giữa vị trớ cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn với cấu tạo nguyờn tử và tớnh chất cơ bản của nguyờn tố và ngược lại. Kĩ năng Từ vị trớ nguyờn tố trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố, suy ra: - Cấu hỡnh electron nguyờn tử - Tớnh chất hoỏ học cơ bản của nguyờn tố đú. - So sỏnh tớnh kim loại, phi kim của nguyờn tố đú với cỏc nguyờn tố lõn cận. B. Trọng tõm Mối quan hệ giữa vị trớ cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn với cấu tạo nguyờn tử và tớnh chất cơ bản của nguyờn tố. C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn HS : Phõn tớch thớ dụ cụ thể rỳt ra được mối liờn hệ giữa: - Vị trớ của nguyờn tố ( ụ, chu kỡ, nhúm) trong bảng tuần hoàn với cấu tạo nguyờn tử ( Z, e, p, số lớp e, số e ở lớp ngoài cựng) của nguyờn tố đú. - Vị trớ của nguyờn tố trong bảng tuần hoàn với tớnh chất ( kim loại, phi kim, khớ hiếm) của nguyờn tố đú. So sỏnh tớnh chất của một nguyờn tố nhúm A cụ thể với: - Nguyờn tố đứng trước và sau nú, liền kề trong một chu kỡ. - Nguyờn tố đứng trờn và dưới nú, liền kề trong một nhúm A. Vận dụng để suy đoỏn tớnh chất của nguyờn tố nhúm A cụ thể khi biết vị trớ của nú trong bảng tuần hoàn. CHƯƠNG 3. LIấN KẾT HOÁ HỌC Bài 12. LIấN KẾT ION. TINH THỂ ION A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Vỡ sao cỏc nguyờn tử lại liờn kết với nhau. - Sự tạo thành ion, ion đơn nguyờn tử, ion đa nguyờn tử. - Định nghĩa liờn kết ion. - Khỏi niệm tinh thể ion, tớnh chất chung của hợp chất ion. Kĩ năng - Viết được cấu hỡnh electron của ion đơn nguyờn tử cụ thể. - Xỏc định ion đơn nguyờn tử, ion đa nguyờn tử trong một phõn tử chất cụ thể. B. Trọng tõm - Sự hỡnh thành cation, anion. - Ion đơn nguyờn tử, ion đa nguyờn tử. - Sự hỡnh thành liờn kết ion. - Tinh thể ion. C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn để HS: - Nờu được khỏi niệm ion, ion dương, ion õm và dẫn ra thớ dụ minh họa. - Phõn tớch, mụ tả sự hỡnh thành ion dương, ion õm trong trường hợp cụ thể. - Nờu được khỏi niệm ion đơn nguyờn tử , ion đa nguyờn tử và dẫn ra thớ dụ minh họa. - Mụ tả được sự tạo thành liờn kết ion trong phõn tử NaCl và một số phõn tử đơn giản, hỡnh khỏi niệm liờn kết ion. Viết phương trỡnh húa học biểu diễn sự tạo thành liờn kết ion. - Quan sỏt và mụ tả được đặc điểm tinh thể NaCl. - Nờu được một số tớnh chất chung của hợp chất ion , dẫn ra thớ dụ minh họa. Vận dụng để viết được cấu hỡnh e của một ion đơn nguyờn tử cụ thể. Bài 13. LIấN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Định nghĩa liờn kết cộng hoỏ trị, liờn kết cộng hoỏ trị khụng cực (H2, O2), liờn kết cộng hoỏ trị cú cực hay phõn cực (HCl, CO2). - Mối liờn hệ giữa hiệu độ õm điện của 2 nguyờn tố và bản chất liờn kết hoỏ học giữa 2 nguyờn tố đú trong hợp chất. - Tớnh chất chung của cỏc chất cú liờn kết cộng hoỏ trị. - Quan hệ giữa liờn kết cộng hoỏ trị khụng cực, liờn kết cộng hoỏ trị cú cực và liờn kết ion. Kĩ năng - Viết được cụng thức electron, cụng thức cấu tạo của một số phõn tử cụ thể. - Dự đoỏn được kiểu liờn kết hoỏ học cú thể cú trong phõn tử gồm 2 nguyờn tử khi biết hiệu độ õm điện của chỳng. B. Trọng tõm - Sợ tạo thành và đặc điểm của liờn kết CHT khụng cực, cú cực. - Mối liờn hệ giữa hiệu độ õm điện của 2 nguyờn tố và bản chất liờn kết hoỏ học. - Quan hệ giữa liờn kết ion và liờn kết CHT. C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn để HS: - Phõn tớch thớ dụ cụ thể về liờn kết CHT trong phõn tử H2, N2, hỡnh thành khỏi niệm liờn kết CHT khụng cực. Dẫn ra thớ dụ minh họa và viết cụng thức electron và cụng thức cấu tạo. - Phõn tớch thớ dụ cụ thể về liờn kết CHT trong phõn tử HCl, CO2 , hỡnh thành khỏi niệm liờn kết CHT cú cực. Dẫn ra thớ dụ minh họa và viết cụng thức electron và cụng thức cấu tạo. - Nờu một số tớnh chất của hợp chất cú liờn kết CHT và dẫn ra thớ dụ minh họa. - Nờu được mối liờn hệ giữa vị trớ của cặp e chung với sự tạo thành liờn kết CHT khụng cực, CHT cú cực và liờn kết ion. Nờu thớ dụ minh họa và viết cụng thức electron và cụng thức cấu tạo (nếu cú). - Nờu được quy ước về hiệu độ õm điện với việc xỏc định loại liờn kết CHT khụng cực, CHT cú cực, liờn kết ion. Vận dụng xỏc định loại liờn kết khi biết độ õm điện của hai nguyờn tố cụ thể. Bài 14. TINH THỂ NGUYấN TỬ VÀ TINH THỂ PHÂN TỬ A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Khỏi niệm tinh thể nguyờn tử, tinh thể phõn tử. - Tớnh chất chung của hợp chất cú tinh thể nguyờn tử, tinh thể phõn tử. Kĩ năng Dựa vào cấu tạo loại mạng tinh thể, dự đoỏn tớnh chất vật lớ của chất . B. Trọng tõm Đặc điểm và một số tớnh chất chung của mạng tinh thể nguyờn tử, tinh thể phõn tử. C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn HS: - Nờu được đặc điểm của mạng tinh thể nguyờn tử (lực liờn kết cộng húa trị trong tinh thể lớn nờn tinh thể nguyờn tử bền vững) ị một số tớnh chất chung của tinh thể nguyờn tử (rất cứng, nhiệt độ núng chảy và nhiệt độ sụi khỏ cao). Mụ tả mạng tinh thể kim cương để minh họa. - Nờu được đặc điểm của mạng tinh thể phõn tử (cỏc phõn tử vẫn tồn tại như cỏc đơn vị độc lập và hỳt nhau bằng lực tương tỏc yếu giữa cỏc phõn tử nờn tinh thể phõn tử khụng bền) ị một số tớnh chất chung của tinh thể phõn tử (dễ núng chảy, dễ bay hơi). Mụ tả mạng tinh thể iot để minh họa. - So sỏnh mạng tinh thể nguyờn tử với mạng tinh thể phõn tử và mạng tinh thể ion, dẫn ra thớ dụ minh họa. Bài 15. HOÁ TRỊ. SỐ OXI HOÁ A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Điện hoỏ trị, cộng húa trị của nguyờn tố trong hợp chất. - Số oxi hoỏ của nguyờn tố trong cỏc phõn tử đơn chất và hợp chất. Những quy tắc xỏc định số oxi hoỏ của nguyờn tố. Kĩ năng Xỏc định được điện hoỏ trị, cộng húa trị, số oxi hoỏ của nguyờn tố trong một số phõn tử đơn chất và hợp chất cụ thể. B. Trọng tõm - Điện hoỏ trị, cộng húa trị của nguyờn tố trong hợp chất. - Số oxi hoỏ của nguyờn tố C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn HS : - Nờu được khỏi niệm điện húa trị và dẫn ra thớ dụ minh họa. - Nờu được khỏi niệm cộng húa trị và dẫn ra thớ dụ minh họa. - Nờu được khỏi niệm số oxi húa, quy tắc xỏc định số oxi húa và dẫn ra thớ dụ minh họa. - Vận dụng tớnh được cộng húa trị, điện húa trị và số oxi húa dựa vào cụng thức phõn tử của một số chất cụ thể. CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ Bài 17. PHẢN ỨNG OXI HOÁ- KHỬ A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Hiểu được: - Phản ứng oxi hoỏ - khử là phản ứng hoỏ học trong đú cú sự thay đổi số oxi hoỏ của nguyờn tố. - Chất oxi hoỏ là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron. Sự oxi hoỏ là sự nhường electron, sự khử là sự nhận electron. - Cỏc bước lập phương trỡnh phản ứng oxi hoỏ - khử, - ý nghĩa của phản ứng oxi hoỏ - khử trong thực tiễn. Kĩ năng - Phõn biệt được chất oxi húa và chất khử, sự oxi hoỏ và sự khử trong phản ứng oxi hoỏ - khử cụ thể. - Lập được phương trỡnh hoỏ học của phản ứng oxi hoỏ - khử dựa vào số oxi hoỏ (cõn bằng theo phương phỏp thăng bằng electron). B. Trọng tõm Phản ứng oxi hoỏ - khử và cỏch lập phương trỡnh húa học của phản ứng oxi húa - khử C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn để HS: - Phõn tớch một số thớ dụ cụ thể để hỡnh thành khỏi niệm chất khử, chất oxi húa, quỏ trỡnh oxi húa, quỏ trỡnh khử, phản ứng oxi húa - khử theo quan điểm nhường, nhận e và quan niệm về sự thay đổi số oxihúa của nguyờn tố trước và sau phản ứng. - Nờu được cơ sở của phương phỏp thăng bằng electron, cỏc bước và ỏp dụng cõn bằng phương trỡnh húa học của phản ứng oxi húa- khử theo 4 bước. - Nờu được một số cỏc phản ứng oxi húa khử và ứng dụng của chỳng trong thực tiễn. - Vận dụng để xỏc định được phản ứng oxi húa- khử và vai trũ cỏc chất trong phản ứng Bài 18. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HểA HỌC Vễ CƠ A. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Hiểu được: Cỏc phản ứng hoỏ học được chia thành 2 loại: phản ứng oxi hoỏ - khử và khụng phải là phản ứng oxi hoỏ - khử. Kĩ năng Nhận biết được một phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoỏ - khử dựa vào sự thay đổi số oxi hoỏ của cỏc nguyờn tố. B. Trọng tõm Phõn loại phản ứng thành 2 loại. C. Hướng dẫn thực hiện GV hướng dẫn để HS: - Tớnh số oxi húa của cỏc nguyờn tố trong một số phương trỡnh húa học cụ thể biẻu diễn cỏc loại phản ứng đó biết (phản ứng húa hợp, phõn hủy, thế, trao đổi) để nhận t
Tài liệu đính kèm: