HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – NĂM HỌC 2012-2013 - MÔN TOÁN – LỚP 9 A. Các nội dung kiến thức kỹ năng cần ôn tập học kỳ 2 I. ĐẠI SỐ 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, cách giải. 2. Hàm số y=ax (a0): tính chất, đồ thị. 3. Phương trình bậc hai: định nghĩa, cách giải. 4. Hệ thức Vi-ét và ứng dung. 5. Các phương trình quy về phương trình bậc hai. II. HÌNH HỌC 1. Các loại góc liên quan đến đường tròn, cung chứa góc. 2. Tứ giác nội tiếp. 2. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 3. Diện tích, thể tích, các hình: hình trụ , hình nón, hình cầu. B. Một số câu hỏi và bài tập tham khảo. I/ Bài tập Bài 1 : Giải hệ phương trình: 1/ 2/ 3/ 4/ Bài 2: Cho phương trình: x+ x – 3 = 0 , 2x– 9x + 2 = 0 có 2 nghiệm x, x. Không giải phương trình, hãy tính: x+ x; x.x; + ; x1 – x2 ; x12 + x22 ; x13 + x23 Bài 3: Giải phương trình: 1/ 2x + 3x – 5 = 0 2/ x– 2x – 7 = 0 3/ x– 4x – 3 = 0 4/ x– 4x +2 = 0 Bài 4: Giải phương trình trùng phương: 1/ x – 4x– 5 = 0 2/ 2x4 – 7x2 – 4 = 0 3/ x –7x–18=0 4/ 4x +x– 5=0 Bài 5: Giải phương trình: 1/ + = 2/ = 3/ + = Bài 6: Cho hàm số : y = ax ( p ) 1/ Tìm a để (P) qua A (2; 2) 2/ Vẽ ( P ) khi a = 3/ Tìm các điểm thuộc (P) có hoành độ bằng –2. 4/ Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 8. 5/ Tìm b để đường thẳng ( d ): y = x + b tiếp xúc với đồ thị vẽ ở câu 2. Tìm tọa độ tiếp điểm này. Bài 7: Cho hàm số y = x và y = x + 2 1/ Vẽ đồ thị các hàm số đã cho trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy 2/Tìm tọa độ giao điểm A,B của hai đồ thị trên bằng phép tính. 3/Tính diện tích tam giác OAB. Bài 8: a) Cho hàm số . Tính ; b) Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm là: x1 = 1 + ; x2 = 1 – BÀI 9: Cho hệ phương trình: a) Giải hệ phương trình khi a = 3. b) Tìm a để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất. Bài 10: Cho phương trình: x- 2(m + 1) x + 2m +10 = 0 1/ Tìm m để phương trình có nghiệm x= -1 . Tính nghiệm còn lại. 2/ Tìm m để phương trình có nghiệm kép.Tính nghiệm kép đó. Bài 11: Cho phương trình: x- 2mx + 2m – 3 = 0 . (m là tham số thực ) 1/ Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. 2/Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 3/Tìm m để phương trình có 2 nghiệm : đối nhau, nghịch đảo nhau. Bài 12: Cho phương trình: x2 – 7 x + m – 2 = 0 (*) ( m là tham số) a) Giải phương trình (*) khi m = 8 b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép. c) Tìm m để phương trình (*). Có hai nghiệm thỏa mãn 2x1 = 5x2 Bài 13: Cho phương trình (ẩn số x): x2 – mx – 3 = 0 (1) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt? b) Tìm giá trị của m để biểu thức A = + x1 + x2 đạt giá trị nhỏ nhất? Bài 14: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, chiều cao 9cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ. (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân; 3,14) Bài 15: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dải 3m. Tính chiều dài và chiều rộng cùa khu vườn biết diện tích khu vườn là 460m2 Bài 16:Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360m2. Nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc đầu. Bài 17: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi, lúc trở về từ B đến A đ chậm hơn 5km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe ô tô biết quãng đường AB dài 300km. Bài 18: Hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 90km. Vận tốc xe thứ nhất hơn vận tốc xe thứ hai là 6km/h, nên đã đến B trước xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 19: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng: a) Chứng minh: Tứ giác DCEF nội tiếp được b) Chứng minh: c) Chứng minh: AF.AD = AE.AC d) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của . Bài 20: Cho đường tròn tâm O đường kính AC = 2R . Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn lấy điểm M, MC cắt đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là B. Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. Chứng minh tứ giác AMIO nội tiếp. Chứng minh MA2 = MB.MC và MC. BC = 4R2 Giả sử = 30o, tính theo R diện tích hình quạt tròn AOB. Bài 21: Cho DABCvuông tại A, M AC. Vẽ đường tròn đường kính MC cắt BM tại D và cắt BC tại N. Gọi S là giao điểm của BA và CD. 1/ Chứng minh : tứ giác ABCD nội tiếp. 2/ Chứng minh: BD là phân giác của góc ADN. 3/ Chứng minh: SM BC và ba điểm S, M, N thẳng hàng. Bài 22: Cho đường tròn tâm O đường kính AC = 2R . Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn lấy điểm M, MC cắt đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là B. Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. Chứng minh tứ giác AMIO nội tiếp. Chứng minh MA2 = MB.MC và MC. BC = 4R2 c) Giả sử = 30o, tính theo R diện tích hình quạt tròn AOB Bài 23: Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC ). Đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Vẽ CE vuông góc với AD tại E. 1/ Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn này. 2/ Biết góc ACB bằng 30 và BC = 2a. a / Tính theo a diện tích hình quạt tròn OAH. b/ Tính thể tích hình tạo thành khi cho tam giác ABC quay một vòng xung quanh cạnh BC. Bài 24: Cho tam giác ABC cân (AB =AC). Các đường cao AG, BE, CF gặp nhau tại H. 1/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này. 2/ Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I. 3/ Chứng minh AH . BE = AF . BC. Bài 25: Cho đường tròn(O,R). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến (O). Qua một điểm N trên cung nhỏ AB vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt hai tiếp tuyến trên tại P,Q. 1/ Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp. 2/ Biết = 60. Tính theo R: 3/ Chu vi ∆MPQ, độ dài đoạn AB. 4/ Diện tích phần tứ giác OAMB nằm ngoài (O) Bài 26: Cho ∆ABC vuông tại A, AB =5cm, =60 . 1/Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón tạo ra khi quay ∆ABC quanh cạnh AB. 2/ Tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu tạo ra khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp ∆ABC một vòng quanh cạnh BC.
Tài liệu đính kèm: